qualquer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ qualquer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualquer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ qualquer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là một người nào đó, có người, ai, từng, mỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ qualquer

một người nào đó

(any)

có người

ai

(anybody)

từng

mỗi

(either)

Xem thêm ví dụ

Os cristãos que têm genuíno interesse mútuo não sentem dificuldade em expressar espontaneamente seu amor, em qualquer época do ano.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
O número de mortes de civis é um dos mais altos do que qualquer guerra desde a Segunda Guerra Mundial.
Số dân thường thiệt mạng là một trong những số liệu cao nhất của bất kỳ cuộc chiến tranh nào kể từ thế chiến 2.
(1 Samuel 25:41; 2 Reis 3:11) Pais, incentivam seus filhos pequenos e adolescentes a trabalharem alegremente em qualquer tarefa que recebam, no Salão do Reino, numa assembléia ou num local de congresso?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Fornecedor de todo e qualquer entretenimento e diversão.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
Nenhum soldado poderá, em tempo de paz, ser aquartelado em qualquer casa?
Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình.
Se você quiser usar a atribuição baseada em dados ou qualquer novo modelo de atribuição que não seja de último clique, recomendamos que teste o modelo primeiro e veja como ele afeta seu retorno do investimento.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
De qualquer forma, tenho a certeza que ele teria prazer em ter uma batalha.
thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu.
Naturalmente, é algo sério pensar que Satanás tem os meios de causar a morte, mas confiamos que Jeová é capaz de desfazer qualquer dano causado por Satanás e seus agentes.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
Contudo, ele achava que era necessário manter a congregação livre de qualquer pessoa que fizesse do pecado uma prática.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Agarrando a oportunidade que as novas tecnologias interativas apresentam, para reescrever as nossas interações para as escrever, não apenas como interações isoladas, individualizadas, mas como ações agregadoras coletivas que podem significar qualquer coisa, podemos começar a resolver alguns dos desafios ambientais mais importantes.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Bem, a metáfora de guerra parece obrigar-nos a dizer que você ganhou, mesmo que eu tenha sido o único que teve qualquer ganho cognitivo.
Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả.
No entanto, quando nos mantemos firmes a favor do que é direito — quer na escola, quer no local de trabalho, quer em qualquer outra situação — Jeová não considera como rotineiro nosso amor leal.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
O segundo ponto que gostaria que considerassem é a qualidade do atendimento prestado aos participantes em qualquer ensaio clínico.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
Falando a pessoas que então estavam sob a Lei, mostrou que, em vez de apenas se refrearem de assassinar, elas precisavam desarraigar qualquer tendência de continuar iradas e refrear-se de usar sua língua em expressões depreciativas sobre seus irmãos.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Por que qualquer interesse sexual em alguém que não é nosso marido ou nossa esposa é inaceitável?
Tại sao việc ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Não há nenhuma forma de podermos fazer o que quer que seja por qualquer pessoa, se exagerarmos.
Bạn biết đấy, bạn không thể giúp ai được hết, nếu bạn làm quá sức.
Então ela ficará comigo, e isso é melhor que qualquer remédio.
Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào.
É uma saída fácil para desarmar qualquer crítica racional.
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
Não é permitido aos Parceiros, seja diretamente ou por meio de terceiros: (i) implementar qualquer rastreamento de cliques de anúncios; ou (ii) manter ou armazenar em cache, de qualquer forma não transitória, dados relacionados a anúncios veiculados por meio da Monetização do Google.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Podem-se ver as provas disso em qualquer livro de interpretação honesto.”
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
" Um clarão de relâmpago desbotada disparou através do quadro negro das janelas ebbed e sem qualquer ruído.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Era diferente de qualquer outro barco que eu já vira.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
‘Eu vou acabar morrendo de qualquer maneira.’
‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’.
E como ambicionam um bem maior, não sentem qualquer necessidade de alimentar os seus egos.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
Vai passar a qualquer instante.
Tớ đã mất vài phút.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualquer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.