concreto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concreto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concreto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ concreto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bê-tông, bê tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concreto

bê-tông

adjective

Como planeja tirar Keen daquela caixa de concreto?
Vậy ông tính làm sao lôi tay Keen ra khỏi cái hộp bê tông đó?

bê tông

noun

Como planeja tirar Keen daquela caixa de concreto?
Vậy ông tính làm sao lôi tay Keen ra khỏi cái hộp bê tông đó?

Xem thêm ví dụ

Nesta apresentação, eu quero falar um pouco mais sobre o que eu quero dizer por estes termos, tradicional e moderno, e tornar isso bem mais concreto para você.
Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu.
Os jovens tendem a pensar de modo concreto e só conseguem perceber coisas óbvias.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
É muito difícil pensar numa coisa tão abstrata como esta sem uma boa metáfora concreta.
Thực sự là khó để nghĩ về những thứ trừu tượng như thế này mà không dùng đến một phép ẩn dụ cụ thể nào cả.
Na literatura científica alemã, particularmente na terminologia de Heinrich Walter, o termo é usado de maneira similar a "biótopo" (uma unidade geográfica concreta), enquanto na definição de bioma do presente artigo o termo é aplicado internacionalmente - independentemente do continente em que uma determinada área se localiza, ela é denominada pelo mesmo nome de bioma, e não com um nome regional - e corresponde aos termos "zonobioma", "orobioma" e "pedobioma" de Walter (biomas determinados pelo clima, altitude ou solo, respectivamente).
Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất).
Podemos fazer uma pergunta bem concreta.
Chúng ta có thể hỏi một câu hỏi cụ thể.
Um grupo de engenheiros e técnicos estudou as apresentações de Landowski e tomou a decisão de construir a estrutura em concreto armado (projetado por Albert Caquot) em vez de aço, mais adequado para uma estátua em forma de cruz.
Một nhóm kỹ sư và kỹ thuật viên nghiên cứu những đệ trình của Landowski và quyết định xây cấu trúc bằng bê tông cốt thép thay vì bằng thép, phù hợp hơn với một tượng hình thánh giá.
O concreto chega amanhã.
Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai.
Sem provas concretas, acreditar nisso não seria pura credulidade?
Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao?
Então, como é que concretamente criamos a inovação que mudará o mundo?
Vâng, chính xác là chúng ta làm thế nào để tạo ra nó thế giới bị vỡ vụn, đại loại thế, đổi mới ư?
Vai abandonar a maior entrega de concreto da Europa para segurar a mão de alguém porque ela é frágil?
Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á?
Dificilmente chamaria isso de concreto.
Khó mà có thể gọi đó là cụ thể.
Ele afirmou ainda que era um termo para aplicar uma definição concreta à habilidade dos ninjas de usar jutsu na série e é comparável a Força em Star Wars ou a pontos de magia em jogos de RPG.
Anh còn khẳng định thêm đó là từ để tạo ra định nghĩa cụ thể cho khả năng sử dụng thuật của ninja trong Naruto, và được so sánh với the Force trong Chiến tranh giữa các vì sao hay điểm phép thuật trong trò chơi nhập vai.
Em termos concretos, isto significa que a média da população humana vive num nível de progresso social equivalente ao de Cuba ou do Cazaquistão atuais.
Tổng kết lại , điều đó có nghĩa là trung bình con người có thể sống trong mức độ xã hội giống với Cuba hoặc Kazakhstan ngày nay
É uma grande pilha de concreto.
Cả một tảng xi măng lớn.
Em julho de 2016, começou a trabalhar na tigela do estádio concreto.
Vào tháng 7 năm 2016, công việc trên sân vận động bê tông bắt đầu.
Mas as grutas de que vos quero falar hoje são feitas totalmente de gelo, concretamente, de gelo glaciar que se forma na vertente da montanha mais alta no estado do Oregon, o Monte Hood.
Nhưng những hang động mà tôi muốn chia sẻ với các bạn ngày hôm nay lại được hình thành hoàn toàn bằng băng, đặc biệt là từ sông băng Nó được hình thành trong lòng ngọn núi cao nhất ở bang Oregon, gọi là núi Hood.
Na maioria das situações concretas, no entanto, os objetos serão conjuntos com alguma estrutura adicional e os morfismos serão funções preservando essa estrutura.
Tuy nhiên trong hầu hết các thiết lập cụ thể, các đối tượng sẽ là các tập hợp với một số cấu trúc bổ sung và các phép đẳng cấu sẽ là các hàm mà duy trì cấu trúc đó.
É uma prova concreta de que o Pai Celestial nos ama.
Đó là bằng chứng vững chắc rằng Cha Thiên Thượng yêu thương chúng ta.
Para quem vive num abrigo de concreto.
Nếu con thích ở trong một boong-ke bằng bê tông
Para as pessoas compreenderem as diferenças entre as escolhas, têm de ser capazes de compreender as consequências associadas a cada escolha. Essas consequências precisam de ser sentidas de uma maneira expressiva, de uma maneira muito concreta.
Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc
Você tem uma prova concreta?
Anh có bằng chứng cụ thể không?
Lésbica para ti, mais concretamente.
Gay vì bà, thực tế là như vậy.
Essa teoria da conspiração não convenceu outros historiadores; o colunista Bruce Anderson apontou para a falta de qualquer evidência concreta para apoiá-la.
Lý thuyết âm mưu này đã không thuyết phục được các nhà sử học khác; các chuyên mục Bruce Anderson chỉ thiếu của bất kỳ bằng chứng cụ thể để hỗ trợ nó.
Se fizermos um balanço cuidadoso, teremos condições de lhe dar respostas concretas.
Bằng cách thận trọng cân nhắc vấn đề, chúng ta sẽ có thể trả lời người cho vay một cách rõ rệt.
Vou mostrar- vos um exemplo mais concreto, enquanto isto carrega.
Tôi sẽ cho các bạn xem -- một ví dụ cụ thể hơn, sau khi tải xong.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concreto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.