concretizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concretizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concretizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ concretizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thực hiện, bán, thực hành, đặt lại, biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concretizar

thực hiện

(actualise)

bán

thực hành

(realize)

đặt lại

biết

(realize)

Xem thêm ví dụ

Tenho certeza de que dois talentos tão perceptivos... gostarão de trabalhar juntos na Sardenha... e ajudarão a concretizar a cooperação anglo-saxônica.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
A ação fervorosa da mãe e de seu filho ajudou a concretizar o prometido poder do sacerdócio e em parte satisfez o requisito de “não [disputarmos] o que não [vemos], porque não [receberemos] testemunho senão depois da prova de [nossa] fé” (ver Éter 12:6).
Hành động trung tín của người mẹ này và đứa con của bà đã giúp mời gọi quyền năng chức tư tế đã được hứa và làm thỏa mãn phần nào điều kiện mà chúng ta “chớ nên tranh biện vì lẽ mình không trông thấy được; vậy thì [chúng ta] không thể nhận được bằng chứng cho đến khi đức tin của [chúng ta] đã được thử thách” (Ê The 12:6).
Em comparação com o que acontecerá quando a esperança do Reino se concretizar, qualquer sofrimento no mundo de hoje é realmente ‘momentâneo e leve’. — 2 Coríntios 4:17.
So với các ân phước mà Nước Trời mang lại, những đau khổ trong thế gian này chỉ là “tạm thời và nhẹ”.—2 Cô-rinh-tô 4:17.
É hora de se preparar para isso, ajudar a contribuir para isso e concretizar esse futuro.
Đã đến lúc sẵn sàng, và cùng nhau đóng góp công sức, và biến nó thành hiện thực.
Impediram a magia do Caminhante de se concretizar.
Ngăn chặn ma thuật của lũ Bóng Trắng phát tác.
Então, para concretizar este sonho, pensei em colocar um grande projetor na minha cabeça.
Để nhận ra giấc mơ này, tôi nghĩ đến việc đặt một máy chiếu cỡ lớn trên đầu mình.
Isto permite a detecção e identificação de organismos que não podem ser cultivadas no laboratório, processo muitas vezes difícil de se concretizar.
Việc này cho phép khám phá và nhận dạng các sinh vật mà không thể nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, điều nhìn chung vẫn còn khó khăn.
Eu sonho em concretizar minha fantasia de infância.
Tôi đã mơ về việc thực hiện được những ước mơ thuở nhỏ của mình.
E com ele eu pude concretizar um projeto que é realmente fantástico.
Và với anh ấy tôi đã có thể thực hiện một dự án thực sự tuyệt vời.
Então o que fomos capazes de fazer, foi colocar ao nosso serviço o poder e a influência da única verdadeira instituição transnacional na cadeia de distribuição global: a empresa multinacional, para a levar a tomar a atitude certa de usar esse poder para o bem, para concretizar o bem público.
Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu.
Inicialmente, seriam emitidos 21 episódios, mas devido à greve de escritores do Writers Guild of America (2007-2008), não foi possível concretizar tal plano.
J.O.N.A.S. đã được quay vào năm 2007, nhưng cuộc đình công của hội nhà văn Mỹ năm 2007-2008 (2007–2008 Writers Guild of America strike) làm hoãn lại tiến trình.
O meu sonho de me tornar professora não se iria concretizar.
Như vậy, giấc mơ trở thành cô giáo của tôi sẽ không thể thành hiện thực.
E o meio de concretizar os sonhos.
và là một phương tiện để biến giấc mơ thành sự thật.
Descrevi no meu email o meu percurso académico e o desejo que eu tinha de voltar a concretizar o meu doutoramento.
Tôi đã kể lại về con đường học vấn của chính mình trong email, và niềm khao khát được một lần nữa theo đuổi tấm bằng tiến sĩ.
A visão profética do Presidente Hinckley do Fundo Perpétuo de Educação tem-se concretizado à medida que a influência desse programa inspirado continua a espalhar-se no mundo todo; e continuará a concretizar-se em estatísticas crescentes, conforme as doações continuem e os empréstimos sejam reembolsados, permitindo que uma nova geração de participantes aperfeiçoe a si mesma e a sua situação.
Tầm nhìn xa của Tiên Tri và Chủ tịch Hinckley về Quỹ Giáo Dục Luân Lưu đã được ứng nghiệm khi ảnh hưởng của chương trình đầy soi dẫn này tiếp tục lan tràn trên khắp thế giới, và sẽ càng ngày càng tiếp tục được ứng nghiệm nhiều hơn khi tiếp tục nhận được những số tiền tặng dữ và số tiền cho vay được trả lại, cho phép một thế hệ mới của những các tham dự viên nâng cao bản thân và hoàn cảnh của họ.
Há uma longa lista de inovações que conseguimos concretizar e são um pouco difíceis de dizer nesta conversa, mas...
Có cả một danh sách dài những phát minh tôi có thể nghĩ ra nhưng hơi khó để công bố ở đây, nên...
Mais uma criança que tenha sido mal diagnosticada ou que até nem tenha sido diagnosticada pelo sistema talvez possa finalmente concretizar o seu verdadeiro potencial enquanto ainda há tempo para que o seu cérebro recupere.
Và thêm một đứa trẻ bị chẩn đoán sai hoặc thậm chí không được chẩn đoán bởi hệ thống cuối cùng sẽ nhận ra khả năng thực sự của cô bé hay cậu bé đó trong khi vẫn còn thời gian để não bộ của cô bé hay cậu bé đó hồi phục.
Então, eu pensei que o jantar se ia concretizar, apesar de não ser em grande escala.
Nên tôi nghĩ bữa tiệc đó cũng sẽ diễn ra, mặc dù quy mô bữa tiệc không được to lắm.
Esse dia foi ‘feito sagrado’ — santificado, ou colocado à parte, por Jeová — para concretizar o Seu propósito.
Ngày đó được ‘đặt là thánh’—tức được Đức Giê-hô-va biệt riêng ra—hầu hoàn thành ý định của Ngài.
O pessoal da adoção disse-nos que ia demorar um ano para a adoção se concretizar.
Những người phụ trách cho nhận con nuôi nói phải mất khoảng 1 năm để giấy tờ được thông qua.
Como disse, não sabemos quão difícil será de concretizar.
Và như tôi đã nói, chúng ta không biết việc đó khó như thế nào.
O trabalho que tínhamos estado a fazer passou a ser muito difícil de concretizar.
Và công việc chúng tôi đã và đang làm hoàn toàn không dễ thành công.
Só um tolo faz ameaças que não está preparado para concretizar.
Chỉ có thằng ngu mới hăm dọa những chuyện hắn chưa sẵn sàng để làm.
Naquela altura, mal sabíamos que uma viagem pelo depósito de lixo e algumas pesquisas na Internet e arranjar coragem para concretizar esta inspiração nos lançaria numa jornada que mudou a nossa vida, uma jornada de acidentes e descobertas.
Lúc đó chúng tôi gần như không nghĩ rằng một chuyến tham quan bãi rác và tìm hiểu trên Internet và mạnh dạn hành động theo niềm đam mê sẽ đưa mình tới một chuyến hành trình suốt đời của những sự ngẫu nhiên và khám phá.
Durante a organização de nosso cronograma para visitar todas as famílias, o que pode levar alguns meses para se concretizar, faríamos outros tipos de contato com as pessoas e as famílias em nossa lista por intermédio de qualquer um dos meios que o Senhor providenciou.
Trong khi xem xét lịch trình của mình để đi thăm viếng tất cả các gia đình, mà có thể mất vài tháng để hoàn thành, chúng tôi sẽ có những cách tiếp xúc khác với các cá nhân và gia đình trong danh sách của chúng tôi qua bất cứ phương tiện nào mà Chúa đã cung cấp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concretizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.