concreto armado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concreto armado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concreto armado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ concreto armado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bê tông cốt thép, Bê tông cốt thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concreto armado

bê tông cốt thép

Bê tông cốt thép

Xem thêm ví dụ

“A constituição [deles] é exatamente a mesma do concreto armado”, comenta o instituto.
Viện đó cho biết: “Cấu trúc của [chúng] rất giống cấu trúc của bê tông cốt thép.
Cabiam até sete pessoas dentro da árvore, antes de ter sido preenchido com 8 ton. de concreto armado .
Bảy người có thể đứng bên trong ruột cây trước khi nó đã được lấp đầy với 8 tấn (18.000 lb) bê tông cốt thép.
O edifício tem uma estrutura de concreto armado e em sua construção foram usados 4.8 milhões de ladrilhos escuros Oldenburg.
Tòa nhà có cấu trúc bê tông cốt thép và được xây dựng với việc sử dụng 4,8 triệu viên gạch Oldenburg sẫm màu.
“O aço do concreto armado proporciona a força tênsil, ao passo que o cimento, a areia e as pedras garantem a força compressiva.
Thép trong bê tông tạo ra độ bền, trong khi xi măng, cát và đá giúp chịu lực nén.
Em novembro de 2016, o trabalho de concreto armado da tigela principal do estádio foi totalmente concluído e a instalação das estruturas do telhado de carga começou.
Vào tháng 11 năm 2016, công việc bê tông cốt thép của tô chính sân vận động đã được hoàn thành đầy đủ và việc lắp đặt các kết cấu mái chịu tải đã bắt đầu.
Um grupo de engenheiros e técnicos estudou as apresentações de Landowski e tomou a decisão de construir a estrutura em concreto armado (projetado por Albert Caquot) em vez de aço, mais adequado para uma estátua em forma de cruz.
Một nhóm kỹ sư và kỹ thuật viên nghiên cứu những đệ trình của Landowski và quyết định xây cấu trúc bằng bê tông cốt thép thay vì bằng thép, phù hợp hơn với một tượng hình thánh giá.
Embora seja o meio mais eficaz de demolir uma estrutura armada de concreto, seu uso tem diminuído bastante.
Mặc dù bóng phá hoại vẫn là cách hiệu quả nhất để san bằng một kết cấu khung bê tông, việc sử dụng nó đang giảm dần.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concreto armado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved