condimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ condimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gia vị, đồ gia vị, Gia vị, hương liệu, chất thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condimento

gia vị

(seasoning)

đồ gia vị

(seasoning)

Gia vị

(spice)

hương liệu

(condiment)

chất thơm

Xem thêm ví dụ

Como, por exemplo, azeitonas, queijo roquefort, nabo, condimentos fortes ou vegetais amargos.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
Puseste algum condimento novo?
Em làm thử món mới hả?
Estão a ser apresentados aos sabores e condimentos característicos da cozinha da sua cultura mesmo antes de nascerem.
Trẻ được giới thiệu những đặc trưng về mùi vị của nền văn hóa ẩm thực địa phương trước cả khi chúng được sinh ra.
Centenas de tipos, com diferentes tamanhos, camadas, e condimentos.
gia vị khác nhau.
A RAINHA ELIZABETH I, da Inglaterra, ordenou que sempre houvesse um condimento de alfazema na mesa real.
NỮ HOÀNG Anh Quốc, bà Elizabeth I, yêu cầu phải có nó để làm gia vị trên bàn ăn của hoàng gia.
Condimentos?
Gia vị là gì?
Além dessas, estão condimentos comuns como hortelã, cominho e endro.
Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc hà và tiểu hồi.
Uma casa cheia de condimentos e sem comida.
Một nhà đầy gia vịchả có thức ăn.
Porque não tenho mais condimentos.
Bởi vì hết lọ gia vị rồi.
Algumas das receitas cubanas envolvem especiarias e técnicas da culinária espanhola e africana, com um pouco de influência caribenha nos condimentos e sabor.
Công thức chế biến món ăn của Cuba sử dụng cùng loại hương vị và kỹ thuật với Tây Ban Nha, với một số ảnh hưởng vùng Caribbean trong gia vị và mùi vị.
Até mesmo muitos condimentos hoje usados na culinária eram inicialmente empregados para fins terapêuticos.
Ngay cả nhiều gia vị dùng trong việc nấu nướng hiện nay trước kia đã được dùng làm các vị thuốc.
(Deuteronômio 16:3; Êxodo 12:8) Este pão era feito de farinha de trigo, sem acrescentar fermento, sal ou condimentos.
Bánh được làm với bột không có thêm men, muối hoặc gia vị.
Os líderes da Igreja lhes disseram que levassem farinha, condimentos, arroz, feijão e vacas leiteiras.
Các vị lãnh đạo Giáo Hội bảo họ mang theo bột, gia vị, gạo, đậu và bò sữa.
“A alfazema era um dos condimentos favoritos da culinária inglesa no período Tudor e no elisabetano, usado em carne de caça, carne assada, salada de frutas e em vários tipos de doces e confeitos”, disse Judyth McLeod no seu livro Lavender, Sweet Lavender (Alfazema, Doce Alfazema).
Theo sách Lavender, Sweet Lavender, tác giả Judyth McLeod viết: “Oải hương thảo là hương vị khoái khẩu của người Anh vào thời hoàng tộc Tudor và Elizabeth, nó được dùng làm gia vị để ăn với thịt săn, thịt nướng, trái cây trộn hoặc rắc lên trên những món ăn ngọt, và được dùng nguyên chất để làm kẹo mứt”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.