condomínio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condomínio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condomínio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ condomínio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chung cư, sự điều khiển, sự mở rộng, sự khôn khéo, cộng quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condomínio

chung cư

(condominium)

sự điều khiển

(management)

sự mở rộng

(development)

sự khôn khéo

(management)

cộng quản

Xem thêm ví dụ

Encontra alguém com quem consigas passar 15 dias num condomínio minúsculo, no Montauk, enquanto chove, e que não apeteça matar.
Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết.
Outros em seu território talvez morem em prédios de alta segurança, em condomínios ou lugares isolados.
Một số người trong khu vực của chúng ta sống trong những khu chung cư có hệ thống an ninh cao, khu dân có nhân viên bảo vệ, hoặc những nơi xa xôi, nên chúng ta rất khó tiếp cận với họ.
Um condomínio perto da cidade.
Một nhà bên ngoài thị trấn.
Sim, tenho o condomínio perfeito para te mostrar.
Vâng, tôi có khu chung cư tuyệt vời tôi có thể cho anh xem!
Há três anos, compraram um condomínio em Ludlow Street.
3 năm trước, họ mua một khu căn hộ ở phố Ludlow.
Quando a Metrorail expandiu as linhas para os subúrbios e abriu uma estação perto deste local, os seus proprietários decidiram construir um novo nível de estacionamento e a seguir colocar sobre o estacionamento de superfície uma nova rua principal, apartamentos, e condomínios fechados, mas mantendo os prédios de escritórios existentes.
Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô và mở 1 nhà ga gần khu vực này, những chủ sở hữu quyết định xây dựng 1 tầng đỗ xe mới sau đó thêm vào mặt bằng 1 con đường mới, 1 vài căn hộ và các khu chung cư, trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có.
Os preços dos condomínios em AC subiram.
Giá căn hộ trong AC tăng vọt.
Em um condomínio fechado como esse aqui.
Trong một chế độ cai quản giống nơi này.
O Condomínio Sungmin é próximo daqui.
Chung Sungmin rất gần đây.
O Condomínio Orannyi.
Tòa nhà Orannyi.
É um condomínio, mãe.
Đây là chung cư, mẹ à.
Quando os leigos deixarem de perseguir a Igreja tudo o que resta é uma data de condomínios com janelas de vitrais.
Sau khi các giáo sĩ thế tục khủng bố nhà thờ xong... tất cả những gì ta còn lại là một đám căn hộ với cửa kính màu.
Primeiro, vou construir um condomínio. Um reino.
Thứ nhất, tôi sẽ xây dựng 1 dinh thự, 1 vương quốc.
— Lily perguntou, enquanto perscrutava o estacionamento de um condomínio na rua Eldorado.
Lily hỏi khi cô dõi mắt khắp bãi đỗ xe rồi nhìn một khu chung cư trát vữa sát đường Eldorado.
Instalei-te no condomínio de solteiros mais selectivo.
Tôi đã tìm cho anh một căn hộ sang trọng bậc nhất
Isto será condomínios em dois anos.
Nơi này sẽ trở thành tài sản chung trong hai năm nữa.
Muitas também vivem em edifícios de apartamentos exclusivos ou em condomínios, sem se mencionar os que moram em pensões.
Cũng có những người sống trong các chung cư biệt lập khó vào hoặc các khu cư xá cao ốc (condominiums), ấy là chưa nói đến những người sống trong các khách sạn.
O sargento de uma unidade de segurança de condomínios comentou que muitos jovens parecem não ligar para as conseqüências de seus atos.
Một cảnh sát viên giữ an ninh khu chung cư nhận thấy nhiều thanh thiếu niên nhắm mắt hành động mà không cần biết đến hậu quả.
Tem uma blitz em frente ao seu condomínio.
Có một chiếc xe cảnh sát ở trước cửa nhà ông đấy.
Talvez possa dar testemunho em condomínios fechados ou apartamentos escrevendo cartas ou por telefone.
Có lẽ anh chị cũng có thể làm chứng qua thư hoặc điện thoại cho những người tại những khu vực khó vào và tòa nhà có bảo vệ.
Os síndicos dos sete condomínios aceitaram as revistas e ainda pediram as edições seguintes.
Những viên quản lý tại tất cả bảy tòa nhà đã vui lòng nhận tạp chí và xin được nhận các số sau nữa!
Eu tinha-me enganado no caminho e entrara naquele condomínio, e vi aquelas miúdos a jogar futebol na rua.
Tôi đã sai khi vào khu nhà này, Và thấy lũ trẻ chơi bóng ở ngoài.
Da mesma forma, se um síndico ou representante de um prédio de apartamentos ou de um condomínio pedir que você pare de pregar ali, faça isso imediatamente e informe os anciãos.
Tương tự, nếu người quản lý chung cư hoặc khu liên hợp hay bất kỳ người nào đại diện cho các khu này yêu cầu anh chị rời khỏi đó, anh chị nên nhanh chóng làm và thông báo cho trưởng lão.
2 Em muitos lugares, as pessoas vivem em prédios de alta segurança ou condomínios fechados, tornando difícil o uso do método tradicional de pregar de casa em casa.
2 Tại nhiều nơi, người ta sống trong những cư xá canh phòng cẩn thận, khu đa hộ, hay những khu có cổng chắn, nơi khó đến với người ta theo phương pháp thông lệ đi từ nhà này sang nhà kia.
Todos os dias, milhares de pessoas passam por ali, incluindo muitas que moram em condomínios fechados ou que, na maior parte do tempo, não estão em casa.
Mỗi ngày có hàng ngàn người qua lại, trong đó nhiều người sống trong các khu chung cư có an ninh cao và những người thường xuyên vắng nhà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condomínio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.