conduit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conduit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conduit trong Tiếng pháp.
Từ conduit trong Tiếng pháp có các nghĩa là ống, ống dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conduit
ốngnoun (giải phẫu) ống) Si on peut traverser ce mur, on peut rentrer dans ce conduit. Nếu chúng ta xuyên qua được bức tường này thì sẽ đi được vào ống đó. |
ống dẫnverb (ống dẫn (nước ...) J'ai besoin des schémas de tous les conduits entrants ou sortants du réservoir. Tôi cần sơ đồ của tất cả các ống dẫn vào và ra khỏi hố. |
Xem thêm ví dụ
Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Il s'avère que la pâte à modeler traditionnelle que vous achetez en magasin conduit l'électricité et les enseignants de physique au lycée l'utilisent depuis des années. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Un appel anonyme a conduit la police au 4700 de la 8e avenue tard, hier soir. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Conduit prudemment. Cẩn thận lái xe. |
Plus tard, il a conduit les Israélites hors d’Égypte et, conformément à la promesse qu’il avait faite à Abraham, il leur a donné le pays de Canaan (Genèse 7:23; 17:8; 19:15-26). Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26). |
Son apparence conduit Subaru à le confondre, lors de leur première rencontre, avec un clown. Bề ngoài của ông khiến lần đầu gặp nhau, Subaru nhầm lẫn với một chú hề. |
L’apôtre Paul nous demande d’être un exemple de ce qu’est un fidèle, « en parole, en conduite, en charité, en foi, en pureté » (1 Timothée 4:12). Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
Le vide du pouvoir résultant de l'absence d'un monarque au pouvoir comme ultime arbitre dans les conflits politiques régionaux conduit à des guerres civiles entre factions locales. Khoảng trống quyền lực bắt nguồn từ việc thiếu vắng một quân chủ cai trị, là người phân xử cuối cùng các tranh chấp chính trị, dẫn đến nội chiến giữa các phe phái địa phương. |
“Vous, (...) femmes, soyez soumises à vos propres maris, afin que, s’il en est qui n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés, sans parole, par la conduite de leurs femmes, ayant été témoins oculaires de votre conduite chaste accompagnée d’un profond respect (...) [et de votre] esprit calme et doux.” — 1 Pierre 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Quelle est la ligne de conduite préconisée pour le déjeuner, et quels en sont les avantages ? Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
Sa conduite menaçait la pureté de la congrégation et choquait même des non-chrétiens. Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo. |
Comment l’étude devrait- elle être conduite? Nên điều khiển sự học hỏi như thế nào? |
En revanche, si nous suivons une ligne de conduite conforme à la vérité, nous sommes dans la lumière, à l’exemple de Dieu. Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời. |
Si on fait tout ce travail, et que le conduit est trois mètres plus loin? Điều gì sẽ xảy ra nếu ta làm tất cả những việc này, rồi nhận ra cái cống đó nằm chệch đi tới vài mét? |
4 Paul nous fait cette exhortation: “Souvenez- vous de ceux qui sont à votre tête, qui vous ont annoncé la parole de Dieu, et, tout en considérant l’issue de leur conduite, imitez leur foi.” 4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7). |
9. a) Opposez les effusions de sang perpétrées au sein de la chrétienté à l’attitude et à la conduite des Témoins de Jéhovah. b) Quel exemple devons- nous suivre? 9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? |
Maxwell a dit en 1982 : « Le passage au crible sera intensif à cause des écarts de conduite qui n’ont pas été suivis de repentir. Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. |
Ce que je compte dire pour expliquer clairement que je rejette la conduite homosexuelle, pas l’individu lui- même : ..... Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: ..... |
Ainsi que le contexte l’indique, ces paroles s’adressent à Jésus Christ, mais les Témoins de Jéhovah reconnaissent qu’elles définissent une ligne de conduite valable pour tous les chrétiens (I Pierre 2:21). Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác. |
La conduite de votre conjoint peut vous faire souffrir pas mal de temps. Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu. |
7 C’est pourquoi, que mon serviteur Newel Knight reste avec eux ; et tous ceux qui sont contrits devant moi, qui veulent aller peuvent aller et être conduits par lui au pays que j’ai désigné. 7 Vậy nên, tôi tớ Newel Knight của ta hãy ở lại với họ; và tất cả những ai biết thống hối trước mặt ta và muốn đi thì đều có thể đi, và sẽ được hắn hướng dẫn đến vùng đất ta đã định. |
La Chambre des Communes réclama formellement une « administration forte et efficace » et le prince de Galles offrit la conduite du gouvernement à Richard Wellesley puis à Francis Rawdon-Hastings. Hạ viện chính thức công bố ước nguyện của họ về "một chính quyền vững mạnh và hiệu quả", nên Hoàng tử Nhiếp chính trao quyền lãnh đạo chính phủ cho Richard Wellesley, Hầu tước Wellesley thứ nhất, và sau đó là Francis Rawdon-Hastings, Bá tước Moira đời thứ hai, cùng nhau phân chia quyền lực. |
Voici un tout petit conduit qui sort du côté de cette colonne. Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ |
D’autres alliances engagent à avoir une conduite morale : à la fois à nous conformer à une éthique dans nos relations avec les autres et à respecter des principes concernant notre corps. Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình. |
11 Chez toi un homme agit de manière détestable avec la femme de son prochain+, un autre déshonore sa belle-fille par sa conduite obscène+, et un autre encore viole sa sœur, la fille de son père+. + 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conduit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conduit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.