tuyau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuyau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuyau trong Tiếng pháp.
Từ tuyau trong Tiếng pháp có các nghĩa là ống, dọc, chỉ dẫn mách riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuyau
ốngnoun Toute l'eau de cette salle de bains passe par ce tuyau sous le plancher. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
dọcnoun |
chỉ dẫn mách riêngnoun (thân mật) chỉ dẫn mách riêng; mưu mẹo bày giúp) |
Xem thêm ví dụ
Toute l'eau de cette salle de bains passe par ce tuyau sous le plancher. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
Cherche le tuyau rouillé. Bây giờ nhìn ống dẫn bị rỉ sét. |
Donc, la possibilité existe de simplement envelopper le tuyau à l'extérieur. Et elle resterait stable et fonctionnerait tout à fait bien. Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt. |
Changez ce tuyau! Mang cậu ta ra ngoài! |
Où est le tuyau d'arrivée d'eau? Khóa ống nước ở đâu? |
T'as trouvé mon tuyau. Thấy cái ống rồi hả? |
Merci pour le tuyau. Cảm ơn vì đã nói. |
J'ai entendu dire qu'Avocado s'était coupé le tuyau avec sa couchette. Tao nghe nói Avocado cắt " cái ống " của hắn trên cái giường của mày |
En utilisant cette technologie, les spécialistes du Centre médical de UCLA ont pu identifier l'endroit où se trouvait la compression dans le tuyau d'arrosage. Sử dụng công nghệ này, chuyên gia tại trung tâm y học UCLA có thể xác định Đường ống mạch máu bị nén ở đâu. |
Je sais encore faire une différence entre une de ces machines qui soude un tuyau et une autre qui réparerait sa propre jambe. Và tôi biết sự khác biệt của một người cầm ống và người cầm chân. |
Vous n'auriez qu'à aller au lac le plus proche, mettre un tuyau dedans, et votre réservoir serait rempli. Bạn chỉ cần lái xe đến hồ gần nhất, cắm vòi xăng vào, và bình xăng xe hơi của bạn sẽ đầy ắp. |
Envoi du tuyau. Đưa ống qua. |
Regardez la finesse des inscriptions sur le tuyau. Hãy nhìn những chi tiết phức tạp trên ống tẩu. |
C'est le projet le plus dingue - et je n'invente rien -- qui mettrait ce qui est un gros un tuyau d'arrosage à 30 kilomètres d'altitude, suspendu par des ballons, pour vomir du dioxyde de souffre. Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít. |
Mais maintenant retournons ces pertes combinées, et chaque unité de débit ou de friction que nous économisons dans le tuyau économise à la centrale. 10 unités de coût de carburant, de pollution et ce que Hunter Lovins appelle " la bizarification mondiale ". Nhưng lúc này chúng ta hãy quay lại những thất thoát tổng quát, mỗi đơn vị do bay hơi hay do ma sát mà ta tiết kiệm được trong đường ống sẽ cho ta tiết kiệm được 10 đơn vị chi phí cho nhiên liệu, ô nhiễm và cái mà Hunter Lonvins gọi là " sự kỳ cục toàn cầu " ở nhà máy điện. |
Les gens amènent leur cocotte, il fixe une valve et un tuyau pour la vapeur : maintenant elle vous fait un espresso. Nhiều người đem theo nồi cơm, anh ta gắn chiếc van và ống hơi nước, pha cà phê espreso cho bạn. |
Il a dit qu'il pouvait fermer le tuyau, mais qu'une entreprise passe pour sécher le sol et les murs. Ông ta bảo có thể bịt ống, nhưng anh phải gọi dịch vụ chống ngập đến đây để hút ẩm tường và sàn nhà. |
Super tuyau. Mất khối tiền. |
Mon bureau vient juste de répondre à un tuyau anonyme et est arrivé ici plus tôt dans la soirée. Các sỹ quan của tôi theo một tin báo nặc danh và tới đây lúc chiều tối. |
J'ai un tuyau connecté dessus. Ống nối oxy nằm ở đây. |
Emile n'avait pas tardé à refiler le tuyau aux copains et, petit à petit, le troquet avait commencé à faire le plein. Émile đã không chậm trễ truyền lại cho bạn bè mối này và, dần dần, quán bắt đầu đông khách. |
Une mince ligne verte sort et coule dans le tuyau. Một dòng màu xanh lá cây mỏng đi ra, nó chảy xuống đường ống. |
L'irrigation par goutte à goutte moderne s'est quant à elle développée en Allemagne vers 1860 quand les chercheurs ont commencé à expérimenter la subirrigation à l'aide de tuyau d'argile pour créer une combinaison d'irrigation et de système de drainage. Tưới nhỏ giọt hiện đại bắt đầu được phát triển tại Đức vào năm 1860 khi các nhà nghiên cứu tiến hành thử nghiệm việc tưới bề mặt sử dụng ống bằng đất sét kết hợp giữa việc tưới và thoát nước. |
Pour d'autres, c'est un type avec un tuyau d'arrosage. Với những người khác, đó lại là một người cầm vòi nước trong vườn. |
Un tuyau d'acier est placé dans le trou, pour assurer l'intégrité structurelle du nouveau puits foré. Một ống thép (vỏ) được đặt trong các lỗ, để cung cấp cấu trúc chắc chắn cho giếng mới khoan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuyau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tuyau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.