condoléance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condoléance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condoléance trong Tiếng pháp.

Từ condoléance trong Tiếng pháp có nghĩa là lời chia buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condoléance

lời chia buồn

noun

Xem thêm ví dụ

Mes condoléances pour votre perte, Thea.
Tôi xin lỗi về mất mát của cô, Thea.
Mes condoléances tardives, mais sincères, madame la colonnelle.
Xin nhận lời chia buồn chậm trễ, nhưng thành thật này, thưa bà.
Je vous présente mes condoléances.
Tôi vô cùng rất tiếc vì sự mất mát của bà.
Mes condoléances à la veuve.
Xin có lời chia buồn với bà quả phụ.
Pour me présenter vos condoléances?
Chia buồn với tôi?
J'ai offert beaucoup de condoléances aujourd'hui.
Hôm nay tôi đã phải ký thư chia buồn nhiều tới mức tôi không muốn đếm.
Toutes mes condoléances, Madame.
Rất tiếc cho mất mát của bà.
Puis je offre mes condoléances.
Vậy tôi xin được chia buồn.
Mes condoléances.
Tôi rất tiếc.
Toutes mes condoléances.
Ta rất lấy làm tiếc.
Mes condoléances.
Tôi đến để tỏ lòng thành kính.
une aide est impossible, et ses condoléances insupportables.
Làm gì có chuyện giúp đỡ, và chia buồn.
Toutes mes condoléances.
Tớ rất tiếc, Harry.
Mes condoléances.
Rất tiếc về mất mát của ông.
nous voulons offrir nos condoléances à tous ceux touchés par cette tragédie.
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng tiếc thương vô hạn đối với những nạn nhân của thảm kịch này
Toutes mes condoléances.
Cho tôi gửi lời chia buồn.
On devrait présenter nos condoléances.
Chúng ta nên cùng tỏ lòng thành kính.
Toutes mes condoléances, mais tu dois relativiser.
Xin chia buồn vì cô bé đã ra đi, nhưng đừng mất đi cái nhìn chung.
Mes sincères condoléances, mais tu dois arrêter de dormir ici.
Nghe này, tôi chia buồn với mất mát của ông, nhưng ông không thể ngủ mãi ở đây được.
Mes condoléances, Mme Christian.
Vâng, tôi xin chia buồn, thưa bà.
Nos sincères condoléances, Mme Holmes.
Tôi chỉ muốn nói... chúng tôi rất tiếc về sự mất mát của bà, bà Holmes.
Qu'ils vont envoyer des condoléances sur un site Internet?
Mọi người sẽ post những lời chia buồn lên website này sao?
Toutes mes condoléances.
Thành thật chia buồn.
Toutes mes condoléances.
Xin chia buồn.
Nous offrons nos condoléances aux amis et à la famille de M. York.
Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc tới gia đình và bạn bè của ông York.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condoléance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.