fourrure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fourrure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourrure trong Tiếng pháp.

Từ fourrure trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ lông, da lông, miếng chèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fourrure

bộ lông

noun

Elles ont leur fourrure d'hiver pour se protéger du froid.
Chúng có bộ lông mùa đông để bảo vệ chúng khỏi cái lạnh

da lông

noun (da lông (thú)

miếng chèn

noun (kỹ thuật) miếng chèn, miếng đệm)

Xem thêm ví dụ

Eh bien, dites à Carlsbad... de ma part que... je céderai mes droits sur la baie de Nootka à toute nation qui m'offrira le monopole... du commerce de la fourrure et du thé de Fort George à Canton.
Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu.
Tout le monde ne peut pas avoir des bouteilles de champagne en fourrure.
Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu.
J'aimerais qu'il ait la tête d'un teckel, le corps d'un retriever, peut- être une fourrure rose, et faisons le briller dans le noir. "
Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund ( chó lạp xưởng ) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. "
Il provoque la salivation et une sensation de fourrure sur la langue, en stimulant la gorge, le palais et le dos de la langue (voir Yamaguchi, 1998),.
Nó gây ra sự tiết nước bọt và tạo cảm giác gợn trên bề mặt lưỡi, kích thích cổ họng, vòm miệng và phía sau vòm miệng (theo nhận xét của Yamaguchi, 1998).
Les léopards africains ne survivraient jamais ici, mais les félins russes possèdent une fourrure épaisse les protégeant du froid.
Báo châu Phi sẽ không thể sống được ở đây, nhưng những chú mèo của nước Nga sở hữu một bộ lông dầy để bảo vệ chúng khỏi cái lạnh.
Toutes les femmes, ou la plupart des femmes dans les tableaux de Vermeer portent du velours, de la soie, des fourrures, et des tissus somptueux.
Tất cả, hoặc gần như tất cả những phụ nữ trong tranh của Vermeer mặc những loại trang phục bằng nhung, lụa, da rất xa xỉ.
Muscatine a d'abord été un comptoir pour le commerce des fourrures, fondé en 1833 par le colonel George Davenport.
Thành phố châu Âu-Mỹ của Muscatine bắt đầu như một tiền đồn kinh doanh được thành lập bởi đại diện của Đại tá George Davenport năm 1833.
Au Saskatchewan, tout comme dans toute la forêt, qui abrite quelques-unes des plus célèbres rivières, un réseau incroyable de rivières et de lacs dont tout élève entend parler en classe, la Rivière de la Paix, l'Athabasca, la Rivière Churchill, ici, la Mackenzie, ces réseaux étaient historiquement des routes pour les <i>voyageurs</i> et les <i>coureurs des bois</i>, les premiers explorateurs non-aborigènes du Grand Nord canadien qui, s'inspirant des Premières Nations, ont voyagé en canoë pour partir à la recherche d'une route commerciale, un passage du Nord-Ouest pour le commerce de la fourrure.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
Les Russes et la Compagnie de la Baie d'Hudson avaient exploré le Yukon dans la première moitié du XIXe siècle mais ignorèrent les rumeurs concernant l'or pour se concentrer sur le commerce des fourrures qui offrait des profits plus immédiats.
Người Nga và Công ty Vịnh Hudson đã khám phá Yukon vào nửa đầu thế kỷ 19, nhưng bỏ qua những tin đồn về vàng và ưu tiên cho công việc buôn bán lông thú, đem lại nhiều lợi nhuận trước mắt hơn.
Certains souhaitent se tourner vers la production de fourrures intégralement noires quand la majorité conserve son objectif de sélection sur une couleur noire à poils blancs équitablement répartis.
Một số muốn chuyển sang sản xuất lông hoàn toàn đen khi phần lớn vẫn giữ được mục tiêu sinh sản của nó vào một màu đen cho mái tóc trắng phân bố đều.
Les petites stations regroupaient seulement 4 ou 5 Russes chargés de la collecte et du stockage des fourrures apportées par les Indiens et du ravitaillement des navires qui venaient les chercher.
Tại các trạm nhỏ, chỉ có chừng 4 - 5 người Nga đóng để thu mua da sống từ người da đỏ để lưu kho và vận chuyển khi có thuyền của công ty qua.
Ici, nous avons "Le Déjeuner en fourrure" de Meret Oppenheim.
Đây là tác phẩm Cái Cốc Bẩn của Meret Oppenheim.
j'ai perdu tout mon argent, tous mes biens immobiliers, tous mes meubles, toutes mes fourrures, mes bagues, mes comptes, et ça n'a pas suffi à attendrir l'État.
mọi món nội thất... mọi chiếc nhẫn và mọi tài khoản ngân hàng. Và thế vẫn chưa đủ để xoa dịu chính phủ.
Parmi eux un manteau jaune avec une fourrure blanche, un corsage jaune et noir, et vous voyez ces vêtements dans beaucoup d'autres tableaux, sur différentes femmes, dans les tableaux de Vermeer.
Trong số đó là áo khoác vàng có lông trắng áo vạt vàng đen và bạn sẽ thấy nhiều quần áo loại này trong những bức tranh khác, nhiều người phụ nữ khác nhau trong các bức tranh của Vermeer.
Sa fourrure nécessite un bon brossage 1 à 2 fois par semaine.
Chó chăn cừu lông dài cần chải chuốt khoảng một hoặc hai lần một tuần.
Elles la regardèrent et Nelly demanda : — N’as-tu pas envie d’une cape en fourrure, Laura ?
Cả hai đều nhìn, Nellie hỏi: - Bồ có muốn một cái áo choàng da thú không, Laura?
Nous ne sommes pas vos ennemis, êtres à fourrure.
Chúng tôi không phải là kẻ thù của các bạn, những anh bạn lông lá.
Bien que principalement chassés pour leur fourrure, les ratons laveurs ont également été longtemps une source de nourriture importante pour les Amérindiens et les Américains et le raton laveur au barbecue était un plat traditionnel dans les fermes américaines.
Trong khi chủ yếu là bị săn bắn để lấy lông của chúng, gấu mèo Mỹ cũng là một nguồn thực phẩm cho người dân bản địa và người Mỹ và gấu mèo Mỹ nướng là một món ăn truyền thống ở các trang trại Mỹ.
Les Suédois cherchent à étendre leur influence en créant une colonie agricole (tabac) et de marchands de fourrure pour s'affranchir des marchands français et britanniques.
Người Thụy Điển đã tìm cách mở rộng ảnh hưởng của họ bằng cách tạo ra một thuộc địa thương mại nông nghiệp (thuốc lá) và lông để vượt qua các thương nhân Pháp, Anh và Hà Lan.
Un ours polaire, pour se doter de sa fourrure, a mis des milliers de générations, peut-être 100.000 ans.
Để tiến hóa bộ lông, một con gấu Bắc cực cần hàng ngàn thế hệ, có lẽ là 100 000 năm.
Bottes qui s'étendait jusqu'à mi- hauteur ses mollets, et qui ont été taillés au sommet avec les riche en fourrure brune, terminée l'impression d'opulence barbare qui a été suggéré par toute l'apparence.
Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình.
Les petites filles qui ont envoyé tes fourrures et le manteau de Marie avaient besoin d’en avoir de plus grands
Các cô bé đã gởi tới chiếc áo choàng bằng da thú cho con và chiếc áo khoác của Mary thì do các cô gái lớn hơn
Cécile, préféreriez-vous des bijoux ou des fourrures?
Phải. Cecile, cô thích có cái nào hơn, trang sức hay áo lông?
De nombreux appels sont alors lancés dans la presse spécialisée allemande pour travailler à la création d’une race combinant la taille et le type du bleu de Vienne et une fourrure noire, proche de celle de l’alaska.
Nhiều cuộc gọi được đưa ra trong các chuyên gia báo chí Đức để làm việc về việc tạo ra một giống kết hợp các kích thước và loại lông màu xanh và màu đen của thỏ Viên và tương tự của thỏ Alaska.
Jusqu’au milieu des années 1970, des milliers d’individus ont été tués annuellement pour leur fourrure.
Cho đến giữa thập niên 1970, các thợ săn đã giết hàng ngàn con báo Mỹ mỗi năm để lấy da.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourrure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.