gouttière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gouttière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gouttière trong Tiếng pháp.

Từ gouttière trong Tiếng pháp có các nghĩa là máng, rãnh, nẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gouttière

máng

noun (máng (ở mái nhà)

rãnh

noun

nẹp

noun (y học) nẹp, khung nẹp (bó chân tay gãy)

Xem thêm ví dụ

Je refuse que ma nièce fouine comme un chat de gouttière.
Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được.
" Il m'a semblé que c'est à partir, comme il que la grande armée des Épaves est recruté, l'armée qui marche vers le bas, vers le bas dans toutes les gouttières de la terre.
" Nó xảy ra với tôi rằng đó là từ chẳng hạn như ông quân đội của waifs và strays tuyển dụng, quân đội tuần hành xuống, giảm vào tất cả các máng nước của trái đất.
Un professionnel du nettoyage de vitres est spécialisé, entre autres, dans le nettoyage des fenêtres, miroirs, velux et gouttières.
Chuyên gia vệ sinh cửa sổ làm công việc vệ sinh cửa sổ, gương, mái kính và máng xối, cùng nhiều dịch vụ khác.
Voici une photo que j'avais trouvé gisant dans une gouttière à New York il y a environs dix ans.
Đây là một bức ảnh nhặt được trong một rãnh nước ở New York mười năm trước.
Au bas du récipient, un petit trou et voilà l'eau qui file dans les gouttières tandis qu'eux filent déjà vers la rue.
Một lỗ thủng nhỏ dưới đáy bình, thế là nước chảy vào ống máng trong lúc họ đã chuồn ra phố.
Là, en passant par la gouttière.
Hãy leo qua ống thoát nước.
Depuis cette date, les autorités régionales n'ont pas réussi à réunir les fonds nécessaires pour mettre en place les mesures préconisées par l'UGRH, six gouttières ont été installées en 2011 permettant de réduire le niveau d'eau du lac de 3 mètres en juillet 2013.
Từ đó chính quyền khu vực đã không có tiền để thực hiện các biện pháp đề nghị của UGRH, sáu ống dẫn nước đã được cài đặt vào năm 2011 làm giảm mực nước ba mét đến ngày 2013.
□ Le toit et les gouttières doivent être régulièrement inspectés et nettoyés.
□ Nên đều đặn kiểm tra và giữ sạch mái nhà và máng xối.
Je pourrais pisser dans une gouttière et en tremper cinq comme vous.
Tao có thể tè vào bất kỳ cái máng xối nào và ngâm 5 thằng như mày trong đó.
Imaginez l'eau qui tombe de votre toit, coule sur votre pelouse et dans vos gouttières, vous vous dites peut-être : « Est-ce que j'ai vraiment envie de boire ça ?
Giờ thì khi bạn thấy nước rơi xuống mái nhà xuống bãi cỏ, chảy xuống máng xối bạn có lẽ tự nói rằng "Tôi có thật sự muốn uống thứ đó không?"
Un chat de gouttière.
1 con mèo hoang.
Les gouttes d'une vieille pluie qui fuient d'une gouttière crevée s'abîment dans le silence.
Những giọt nước của một trận mưa trước đó lọt qua một ống máng thủng, mất hút trong thinh lặng.
La deuxième innovation est l'introduction des gouttières sur les côtés de la piscine qui permet à l'eau de s'échapper au lieu d'être turbulente et de nuire aux nageurs dans leur course.
Vách đá thứ hai, sự ra đời của các máng xối bên cạnh hồ bơi để nước văng ra, thay vì trở thành những bất ổn để làm cản trở người bơi khi họ đang trong cuộc đua.
Un couvreur est spécialisé, entre autres, dans l'installation, la réparation et l'entretien des bardeaux, des gouttières et des ouvertures sur les toits.
Chuyên gia lợp mái làm công việc lắp đặt, sửa chữa và bảo trì ván lợp, máng xối và hệ thống thông gió trên mái nhà, cùng nhiều dịch vụ khác
Tu vas encore m'attacher à une gouttière?
Chú sẽ lại còng cháu vào một cái ống cống nữa à?
Les rats des ports, les chats de gouttière. Et même la pourriture!
Mèo, chuột hay loài cặn bã!
Passe par la gouttière.
Leo xuống ống thoát nước.
Gouttières
Máng nước
Daylight trouvé le vicaire et sa femme, un couple Pittoresquement- costumés à peu, encore s'émerveillant sur leur propre terrain de sol par la lumière inutile d'une gouttière bougie.
Ánh sáng ban ngày tìm thấy các vị đại diện và vợ ông, một vài trang phục ít quaintly, vẫn ngạc nhiên về tầng trệt của riêng mình bởi ánh sáng không cần thiết của một máng xối nến.
Profitez de la gouttière, Dastan.
Thưởng thức nơi cặn bã đi, Dastan.
Les lieux de reproduction possibles sont 1) les pneus abandonnés, 2) les gouttières, 3) les pots de fleurs, 4) les bassines et autres récipients, 5) les boîtes de conserve usagées, 6) les fûts.
Những chỗ muỗi có thể sanh sản là (1) vỏ xe phế thải, (2) máng xối, (3) chậu hoa, (4) chậu thau hoặc những vật dụng chứa nước, (5) lon vứt đi, (6) các phuy chứa nước
Au moment où le refrain commence, Kesha et ses amis commence à courir autour de l'hôtel en dansant et sautant sur les gouttières.
Khi đến đoạn điệp khúc, Kesha và bạn bè cô bắt đầu chạy xung quanh nhà nghỉ đó, nhảy múa trên các hành lang.
L’appareil est simple, trente centimètres de tuyau de fonte, un tronçon de gouttière volé à la sauvette.
Thiết bị thật đơn giản, ba chục centimet ống gang, một đoạn ống máng lấy trộm thật nhanh.
9 À titre d’illustration, imaginez une maison délabrée : les gouttières s’affaissent, les vitres sont cassées et les plafonds ont souffert de l’humidité.
9 Chúng ta hãy xem minh họa về một căn nhà đang xuống cấp—máng xối đã rơi, kính cửa sổ bị vỡ, trần nhà dột nát.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gouttière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.