pipe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pipe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pipe trong Tiếng pháp.

Từ pipe trong Tiếng pháp có các nghĩa là tẩu, điếu, ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pipe

tẩu

noun

Bien, cela dépend de ce qu'il y a dans la pipe.
Uhm, nó còn phụ thuộc cái gì trong tẩu.

điếu

verb noun

ống

noun

Colonel, cela vous dérange si je fume ma pipe?
Ông Đại tá, ông có phiền ông không nếu tôi xin phép được hút ống tẩu của mình?

Xem thêm ví dụ

Tu as apporté une pipe à crack au tribunal.
Ông mang cả đống ống pip vào tòa án.
Dans cinq ans, tu seras une vieille pute, toute desséchée, suçant des mecs sur le trottoir pour 5 dollars la pipe.
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần.
" Ceci n'est pas une pipe. "
Đây là 1 tẩu thuốc, và trên đó viết " Đây không phải là 1 tẩu thuốc. "
Vous voulez me faire fumer une pipe pour une toux?
Cô định trị ho cho tôi bằng cách hút thuốc à?
Ensuite, j'irais à ce salon de massage thaï à York, me faire tailler une pipe.
Sau đó, tôi đi tiệm đấm bóp Thái ở đường York để được thổi kèn.
Jusqu'à ce qu'elle taille une pipe à un type en Escalade.
Cho đến khi cô ấy bỏ đi theo tên đó ở Escalade, tôi đoán vậy.
Exemples : Pipes, bongs (pipes à eau), "coffee shops" proposant du cannabis
Ví dụ: Tẩu, ống hút, quán cà phê bán cần sa
Nom d'une pipe, je trouve ça touchant.
Tổ bà tôi, tôi thấy cái cảm giác đó.
Ta salope de femme a dû faire une pipe de trop, et t'a rendu débile!
Chắc là vợ mày bị nhiều thằng mắc bệnh chơi quá... rồi mới đến lượt mày!
Alors, dis-moi... comment ceci serait amélioré par un pipe-line?
Vậy hãy nói anh nghe cách mà toàn bộ những thứ này được cải thiện tốt hơn có phải bởi 1 đường ống dẫn dầu không?
Meilleure herbe à pipe du Quartier Sud!
Loại thuốc tẩu tốt nhất ở South Farthing.
Comme une première année à l'université de West Coast m'a dit : « Une fille taillera une pipe à un mec à la fin de la soirée car elle ne veut pas coucher avec lui et qu'il s'attend à être satisfait.
Một sinh viên năm I tại Cao đẳng West Coast nói với tôi, "Cô gái sẽ thổi kèn cho bạn trai vào cuối đêm bởi cô ấy không muốn giao cấu với anh ấy còn anh ấy thì mong muốn được thoả mãn.
Il portait une salopette, et il fumait une pipe d'argile.
Và ổng mặc bộ đồ trùm kín và hút một cái tẩu bằng đất sét.
Parmi les instruments traditionnels irlandais, il y a ceux qui figurent ci-dessus (de gauche à droite) : la harpe celtique, le uilleann pipes (cornemuse irlandaise), le fiddle (violon), l’accordéon, le tin whistle (flûte à bec en laiton) et le bodhrán (tambour).
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống
Tu ne sais même pas qu'on dit tailler une pipe parce que tu n'es pas un démon.
Mày biết làm thế nào mà được gọi là một con quỷ?
Cache tes pipes à eau!
Giấu hết những mẩu tàn thuốc của anh đi
Et des leçons sur l'art de tirer des pipes pendant 12 ans.
Và 12 năm học nghịch thằng em.
Mort, mort, on casse tous notre pipe
Chết, chết, chúng ta đều đã chết
Remarque plutôt injuste car nous nous intéressons au brassage de la bière et au fumage de l'herbe à pipe.
Một cái nhìn thiên kiến... vì quả là chúng tôi có thích nấu rượu... và nhâm nhi hút thuốc.
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de la plupart des produits liés au tabac, comme les cigarettes, les cigares, les pipes, les feuilles à rouler, les cigarettes électroniques et les cartouches pour cigarettes électroniques.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá hầu hết các sản phẩm thuốc lá hoặc có liên quan đến thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, giấy cuốn thuốc lá, thuốc lá điếu điện tử và hộp thuốc lá điếu điện tử.
Une pipe... 50, Tu veux plus, Tu peux payer un petit extra.
Thổi kèn... 50 đồng, nếu anh muốn thêm, thì trả thêm một chút.
Alors ce que nous tentons de faire c'est de créer des réactions, pas dans un seul flacon, mais dans des dizaines de flacons, et puis les relier, comme vous voyez avec ce système de circulation, avec toutes ces pipes.
Vì thế cái chúng tôi đang cố làm là tạo ra phản ứng -- không phải trong 1 bình thót cổ, mà trong 10 bình thót cổ, và kết nối chúng với nhau, như bạn có thể thấy trong hệ thống sơ đồ này, tất cả những đường ống.
La vieille femme continuait de tirer sur sa pipe sans se rendre compte qu’elle s’était éteinte.
Mụ già ngậm ống píp cứ bập bập mà không nhận ra là ống píp đã tắt rồi.
Exemples : Cigarettes, cigares, snus, tabac à mâcher, tabac à rouler, tabac à pipe
Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá bột, thuốc lá nhai, thuốc lá cuốn, thuốc lá sợi dùng cho ống tẩu

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pipe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.