consigli trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consigli trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consigli trong Tiếng Ý.

Từ consigli trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời khuyên, lời chỉ bảo, nhóm luật sư, dự định, sự hỏi ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consigli

lời khuyên

(advice)

lời chỉ bảo

(advice)

nhóm luật sư

(counsel)

dự định

(counsel)

sự hỏi ý kiến

(counsel)

Xem thêm ví dụ

18 Dopo aver pronunciato il vostro discorso, ascoltate attentamente i consigli orali che vi saranno dati.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
(2 Cronache 26:3, 4, 16; Proverbi 18:12; 19:20) Perciò se ‘facciamo qualche passo falso prima di rendercene conto’ e riceviamo i necessari consigli dalla Parola di Dio, cerchiamo di imitare la maturità, il discernimento spirituale e l’umiltà di Baruc. — Galati 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
(b) Quale opportuno consiglio diede l’apostolo Paolo ai cristiani di Gerusalemme?
b) Sứ đồ Phao-lô cho những tín đồ đấng Christ ở thành Giê-ru-sa-lem lời khuyên nào đúng lúc?
Il presidente è inoltre capo del Consiglio della Rivoluzione Culturale e del Consiglio di Sicurezza Nazionale.
Tổng thống Iran đồng thời là Chủ tịch Hội đồng Cách mạng Văn hóa và Chủ tịch Hội đồng An ninh Quốc gia.
Come giudice del Signore, egli impartirà consigli e forse anche la disciplina che porteranno alla guarigione.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
È una delle molte regole che il Consiglio ha imposto.
Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng.
Grazie ai pratici consigli che riceviamo a questa adunanza, ci sentiamo più sicuri nel fare visite ulteriori e condurre studi biblici.
Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Le delibere del consiglio spesso comprendono la valutazione delle opere canoniche, gli insegnamenti dei dirigenti della Chiesa e le pratiche del passato.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
Non lo consiglio per niente.
Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó.
Il Signore consiglia i santi di non cercare le ricchezze terrene se non per fare il bene.
Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện.
6 Inoltre una migliore salute può dipendere dal seguire i consigli scritturali relativi al proprio modo di vivere.
6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung.
I consigli sulla condotta che Geova ha fatto scrivere nella Bibbia avranno sempre successo, se seguiti.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Un modo efficace per dare consigli è quello di unire le lodi sincere all’incoraggiamento a fare meglio.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
(2 Samuele 12:1-13; 2 Cronache 26:16-20) Oggi l’organizzazione di Geova incarica uomini imperfetti di dare consigli, e i cristiani maturi sono ben lieti di accettarli e metterli in pratica.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
[2] (paragrafo 9) Il libro Traete beneficio dalla Scuola di Ministero Teocratico, alle pagine 62-64, contiene ottimi consigli su come conversare con le persone quando siamo nel ministero di campo.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Ti do un consiglio.
Để anh cho em vài lời khuyên.
Il consiglio che diede fu che non dobbiamo mai abbandonare il Maestro.12
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
I pratici consigli contenuti nella Bibbia possono salvaguardarci.
Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
Quando è necessario chiedi consiglio e guida ai tuoi genitori e ai tuoi dirigenti del sacerdozio.
Khi cần thiết, hãy tìm kiếm lời khuyên dạy và hướng dẫn từ cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế của các em.
Con quella visione, esercitate la vostra fede agendo in base ai loro consigli.
Với sự hiểu biết đó, hãy sử dụng đức tin của mình trong việc hành động theo lời khuyên dạy của họ.
Grazie per i vostri consigli ispiratori...
Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.
(Deuteronomio 30:19; 2 Corinti 3:17) La Parola di Dio consiglia: “Siate come persone libere, eppure mantenendo la vostra libertà non come un manto per la malizia, ma come schiavi di Dio”.
Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
Badate però di applicare qualsiasi consiglio scritturale trattiate a voi stessi, non al vostro coniuge.
Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4).
(Ebrei 6:1) Ma seguono tutti questo consiglio?
Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không?
Come prescritto per rivelazione nella sezione 120 di Dottrina e Alleanze, il Consiglio per la disposizione delle decime autorizza le spese dei fondi della Chiesa.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consigli trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.