consigliere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consigliere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consigliere trong Tiếng Ý.

Từ consigliere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cố vấn, tham tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consigliere

cố vấn

noun

Il consigliere del presidente afgano è stato ucciso con colpi di arma da fuoco.
Cố vấn tổng thống Afghanistan bị bắn chết.

tham tán

noun

Dovrò parlarne con il mio Consigliere per gli Affari Esteri.
Tôi cần thông qua trước với Tham tán Ngoại giao.

Xem thêm ví dụ

Tanner come primo consigliere e del fratello Devin G.
Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G.
Uchtdorf, secondo consigliere della Prima Presidenza, «Il vostro felici e contenti», 124.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Các Em Sống Hạnh Phúc Mãi Mãi Về Sau,” 124.
Franco come seconda consigliera della presidenza generale della Primaria.
Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
I consiglieri saggi spesso sanno dare sapore alle loro parole facendo esempi, i quali hanno la caratteristica di mettere in risalto la serietà di una faccenda e possono aiutare colui che riceve i consigli a ragionare e a vedere il problema sotto una luce nuova.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
Nei momenti di paura, ad esempio, una della cose che Sergio era solito dire era: la paura è una cattiva consigliera.
Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi.
Antioco IV chiede tempo per consultare i suoi consiglieri, ma Popilio Lenate traccia un cerchio intorno al re e gli intima di rispondere prima di oltrepassarlo.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
Uno dei suoi consiglieri era il filosofo e retore Cassio Longino, definito “una biblioteca vivente e un museo ambulante”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
(Geremia 10:23) In realtà non c’è insegnante, esperto o consigliere più preparato di lui per insegnarci la verità e renderci saggi e felici.
(Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc.
Basare le nostre decisioni su ciò che noi pensiamo sia giusto significa fidarsi del cuore, che è un consigliere ingannevole.
Quyết định dựa trên những gì chúng ta cảm thấy đúng có nghĩa là dựa trên tấm lòng, một sự hướng dẫn dối trá.
Il proclamatore capì subito il punto, specialmente allorché il consigliere proseguì: “Secondo te, come vede la cosa Geova, il Proprietario della vigna?”
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
14 Non è compito del consigliere fare la ripetizione del discorso dello studente.
14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên.
Primo consigliere della Presidenza generale dei Giovani Uomini
Đệ Nhất Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Niên
Uchtdorf, secondo consigliere della Prima Presidenza, è molto più che semplicemente aspettare: “Pazienza significa attendere e perseverare attivamente.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.
La tua incompetenza e'costata finora 4 vite, consigliere.
Sự kém cỏi của ngươi đã phải trả giá bằng bốn mạng sống, Ủy viên.
Eyring, primo consigliere della Prima Presidenza, “Going Home,” Brigham Young University 1986–87 Devotional and Fireside Speeches (1987), 77–78.
Eyring, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Going Home,” trong Brigham Young University 1986–87 Devotional and Fireside Speeches (1987), 77–78.
Gli insorti avevano ricevuto l'addestramento militare e armi nel vicino Pakistan e in Cina, mentre l'Unione Sovietica inviò migliaia di consiglieri militari per sostenere il governo PDPA.
Những người nổi dậy Mujahideen đã được huấn luyện quân sự và cung cấp vũ khí bởi Pakistan và Trung Quốc, trong khi Liên Xô gửi hàng ngàn cố vấn quân sự để hỗ trợ chính phủ PDPA.
Con queste chiavi lui, assieme ai suoi consiglieri, guiderà il quorum sotto l’ispirazione del Signore.
Với các chìa khóa đó, em ấy, với các cố vấn của mình, sẽ lãnh đạo nhóm túc số này dưới sự soi dẫn của Chúa.”
Stasera tutti i consiglieri saranno sotto protezione della polizia.
Tất cả nghị viên đều đang được cảnh sát bảo vệ vào tối nay.
Di conseguenza, sindaci, consiglieri e autorità locali hanno un livello di affidabilità molto più alto, e questa è la terza caratteristica dei sindaci, rispetto ai funzionari governativi nazionali.
Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố và chính quyền địa phương có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều, và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng, so với các ủy viên chính phủ.
L’anziano Clark ha servito come presidente del quorum degli anziani, segretario esecutivo di rione, consigliere del vescovo, vescovo, sommo consigliere, consigliere della presidenza di missione e Settanta di area.
Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
Quando una delegazione gli chiese di abolire alcune misure oppressive, egli non prestò ascolto al consiglio maturo dei consiglieri più anziani e comandò che il giogo del popolo fosse reso più pesante.
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
Si propone di sostenere Thomas Spencer Monson come profeta, veggente e rivelatore e presidente della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni, insieme ai suoi consiglieri e ai membri del Quorum dei Dodici Apostoli, come sono stati presentati e sostenuti in precedenza.
Xin đề nghị rằng Thomas Spencer Monson được tán trợ là vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng với hai vị cố vấn của ông và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ như họ đã được giới thiệu và biểu quyết tán trợ trước đó.
Monson, primo consigliere della Prima Presidenza; il presidente Boyd K.
Monson, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn; Chủ Tịch Boyd K.
Secondo consigliere della presidenza generale dei Giovani Uomini
Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Niên
Il consigliere ci dice che possiamo predicare nel villaggio tutte le volte che vogliamo.
Người có quyền trên đảo nói là chúng tôi có thể đến đây rao giảng bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consigliere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.