consigliare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consigliare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consigliare trong Tiếng Ý.
Từ consigliare trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuyên, khuyên bảo, khuyến cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consigliare
khuyênverb Quindi se la polizia le risponde, oppure soltanto per consigli professionali, sono a sua disposizione. Nếu cô nhận hồi âm từ cảnh sát, hay lời khuyên sự nghiệp, lúc đó tôi sẽ rảnh. |
khuyên bảoverb Non pronuncero'una parola senza il tuo consiglio, con il tuo permesso. Ta sẽ không thốt ra lời nào nếu chưa được ngài khuyên bảo,... chưa được ngài tán thành. |
khuyến cáoverb E io le consiglio vivamente di indossare il giubbotto, signore. Tôi cực kỳ khuyến cáo anh nên mặc cái áo này, thưa ngài. |
Xem thêm ví dụ
Poco prima di consigliare ai suoi compagni di fede di ‘purificarsi da ogni contaminazione di carne e di spirito, perfezionando la santità nel timore di Dio’, l’apostolo Paolo scrisse: “Non siate inegualmente aggiogati con gli increduli. Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
Il mio lavoro e'di consigliare, Nghề của tôi là khuyên bảo. |
L’ho visto accadere nella vita di un ex presidente di palo e di missione da Lui incaricato di consigliare un quorum di insegnanti. Tôi đã thấy điều đó xảy ra trong cuộc sống của một cựu chủ tịch giáo khu và phái bộ truyền giáo trong chức vụ kêu gọi của ông để cố vấn cho một nhóm túc số các thầy giảng. |
Se quello che stiamo affrontando mi permette di aiutare altre persone magari consigliare le famiglie... Con biết đấy, nếu mẹ có thể dùng những kinh nghiệm của chúng ta... và giúp đỡ những người khác, có thể sẽ tư vấn cho vài gia đình... |
Poté quindi consigliare ai suoi compagni di fede di ‘considerare gli altri superiori a loro’. — Filippesi 2:1-4. Bởi vậy ông có thể khuyên các anh em hãy “coi người khác như tôn-trọng hơn mình” (Phi-líp 2:1-4). |
I genitori sapranno consigliare i loro figli con più grande amore e saggezza. Cha mẹ sẽ hội ý với con cái của họ trong tình yêu thương và sự khôn ngoan lớn lao. |
Inoltre potrebbe essere utile consigliare che, quando gli studenti invitano alla riunione sacramentale degli amici di altre fedi, prendano qualche minuto per spiegare cos’è il sacramento e il suo significato simbolico. Cũng có thể là điều hữu ích để đề nghị rằng khi học sinh mời bạn bè thuộc tín ngưỡng khác đến dự lễ Tiệc Thánh, họ nên dành thời giờ trước buổi họp để giải thích Tiệc Thánh và biểu tượng của Tiệc Thánh. |
Prendete in considerazione queste osservazioni di un saggio vescovo con ampia esperienza nel consigliare i fedeli con problemi coniugali. Hãy suy nghĩ về những lời nhận xét này của một vị giám trợ khôn ngoan với nhiều kinh nghiệm trong việc khuyên bảo các tín hữu đang gặp vấn đề trong hôn nhân. |
McKay ci ha lasciato questo ammonimento: “L’insegnamento familiare è una delle nostre più urgenti e più gratificanti possibilità di nutrire e di ispirare, di consigliare e di dirigere i figli del nostro Padre. McKay khuyên nhủ: “Việc giảng dạy tại gia là một trong những cơ hội cấp bách và xứng đáng nhất của chúng ta để nuôi dưỡng và soi dẫn, để khuyên bảo và hướng dẫn các con cái của Đức Chúa Cha. |
L’ordinazione conferisce autorità, ma è necessaria la rettitudine per agire con potere nei nostri sforzi atti a sollevare le anime, a insegnare e testimoniare, a benedire e consigliare, e a far avanzare l’opera di salvezza. Lễ sắc phong truyền giao thẩm quyền, nhưng cần phải có sự ngay chính để hành động với quyền năng khi chúng ta cố gắng nâng đỡ những người khác, giảng dạy và làm chứng, ban phước và khuyên bảo, cùng xúc tiến công việc cứu rỗi. |
(Levitico 19:18; Deuteronomio 6:5; Matteo 22:37-40) Nel consigliare i cristiani di Roma Paolo citò il sesto, il settimo, l’ottavo e il decimo comandamento e aggiunse: “E qualsiasi altro comandamento, si riassume in questa parola, cioè: ‘Devi amare il tuo prossimo come te stesso’”. — Romani 13:8, 9. Trong lời khuyên bảo các tín đồ ở thành Rô-ma, sứ đồ Phao-lô trích dẫn các điều răn thứ sáu, thứ bảy, thứ tám, thứ mười và nói thêm: “Và mọi điều-răn khác nữa, bất luận điều nào đều tóm lại trong một lời nầy: Ngươi phải yêu kẻ lân-cận mình như mình” (Rô-ma 13: 8, 9). |
Egli prese a cuore questo gentile rimprovero e divenne più efficace nel consigliare le persone e nel lavorare con loro. Ông đã chấp nhận lời phê bình nhẹ nhàng đó, và nhờ vậy ông đã trở nên hữu hiệu hơn khi hội ý và làm việc với người khác. |
Nel caso in cui i pastori cristiani debbano consigliare un ragazzo ribelle, può darsi che i suoi genitori sentano l’impulso di proteggerlo dalla disciplina. Khi các anh chăn bầy cần khuyên bảo người con nổi loạn của bạn, có thể phản ứng tự nhiên của bạn là muốn bảo vệ con khỏi bị kỷ luật. |
Le lezioni della vita, alcune delle quali assai dolorose, ci qualificano per consigliare, correggere, persino ammonire i nostri giovani. Những bài học của cuộc sống, một số rất là đau đớn, cho chúng ta đủ điều kiện để khuyên bảo, sửa trị và ngay cả cảnh cáo giới trẻ của chúng ta. |
Quando ci viene richiesto, possiamo esercitare il potere di guarire, benedire, consolare e consigliare, mentre seguiamo fedelmente i quieti suggerimenti dello Spirito. Khi cần, chúng ta có thể sử dụng quyền năng của sự chữa lành, của sự ban phước, của sự an ủi, và của sự khuyên bảo, khi những thúc giục nhẹ nhàng của Thánh Linh được tuân theo một cách trung tín. |
In particolare quelli cui è stata affidata la responsabilità di consigliare altri nella congregazione cristiana devono prendere seriamente la cosa. Những ai được giao trách nhiệm cho lời khuyên trong hội thánh tín đồ Đấng Christ phải đặc biệt ghi nhớ điều này. |
Quando la probabilità di contrarre un matrimonio felice è lontana, a causa dell’età o di altre circostanze, ai genitori non sposati si dovrà consigliare di dare il loro figlio in adozione tramite gli LDS Family Services per assicurare che il bambino sia suggellato a genitori degni di andare al tempio» (lettera della Prima Presidenza, 26 giugno 2002 e 19 luglio 2002). Khi nào hôn nhân thành công có lẽ không thể thực hiện được vì tuổi tác hoặc những hoàn cảnh khác, thì hai cha mẹ không kết hôn cần phải được khuyên bảo đem đứa trẻ cho người khác làm con nuôi qua LDS Family Services (Dịch Vụ Gia Đình Thánh Hữu Ngày Sau) để chắc chắn rằng đứa bé sẽ được làm lễ gắn bó với cha mẹ là những người được xứng đáng đi đền thờ” (Thư của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, ngày 26 tháng Sáu năm 2002, và ngày 19 tháng Bảy năm 2002). |
Pingree, come seconda consigliare. Pingree là đệ nhị cố vấn. |
Abbiamo fatto squadra con un incredibile gruppo di barbieri neri, abbiamo insegnato come si misura la pressione e come consigliare ai loro clienti di rivolgersi a un dottore per imparare a gestire la pressione alta. Chúng tôi đã hợp tác với một nhóm thợ cắt tóc người da đen tuyệt vời và dạy họ cách đo huyết áp cách tư vấn khách hàng và giới thiệu họ đến gặp bác sĩ giúp kiểm soát huyết áp cao |
* Che cosa faremo per aiutare a consigliare e a rafforzare i nostri bambini e i giovani del nostro rione? * Chúng ta sẽ làm gì để giúp cố vấn và củng cố con cái của mình và giới trẻ trong tiểu giáo khu của mình? |
Non ho mai visto nessuno a cui raccontare la mia storia per farmi consigliare o fare terapia. Tôi chưa gặp bất kỳ ai khi nghe xong câu chuyện của tôi có thể tư vấn hay điều trị cho tôi. |
3 Allo stesso modo, le donne d’età avanzata abbiano un comportamento riverente, non siano calunniatrici né schiave di molto vino, siano maestre di ciò che è bene, 4 per consigliare* alle giovani di amare i mariti, di amare i figli, 5 di essere assennate, caste, di aver cura della casa, di essere buone, sottomesse ai loro mariti. + Così non si parlerà in modo offensivo della parola di Dio. 3 Tương tự thế, những phụ nữ lớn tuổi hãy cư xử phù hợp với lòng sùng kính, đừng vu khống, đừng nghiện rượu mà hãy dạy dỗ những điều tốt lành, 4 như thế, họ có thể khuyên* những phụ nữ trẻ tuổi hơn hãy yêu chồng, thương con, 5 biết suy xét, trong sạch, chăm lo việc nội trợ, tốt bụng, vâng phục chồng,+ hầu cho lời Đức Chúa Trời không bị phỉ báng. |
13 In maniera analoga, un pastore spirituale può trovarsi a dover consigliare più volte una persona in relazione a una certa mancanza. 13 Cũng vậy, người chăn bầy có thể cần khuyên bảo một người nhiều lần về một khuyết điểm nào đó. |
La prima istruzione è di essere «fedele nel consigliare». Lời chỉ dẫn đầu tiên là phải “trung thành trong việc cố vấn.” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consigliare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consigliare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.