contenter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contenter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contenter trong Tiếng pháp.
Từ contenter trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm thỏa, làm vui lòng, làm vừa lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contenter
làm thỏaverb (làm vui lòng, làm vừa lòng, (làm) thỏa mãn, làm thỏa) |
làm vui lòngverb (làm vui lòng, làm vừa lòng, (làm) thỏa mãn, làm thỏa) |
làm vừa lòngverb (làm vui lòng, làm vừa lòng, (làm) thỏa mãn, làm thỏa) Je veux juste contenter Batiatus. Tôi ở đây để làm vừa lòng Batiatus. |
Xem thêm ví dụ
“ Il semble que le bonheur et les dispositions d’esprit qui lui sont apparentées (espoir, optimisme, contentement...) réduisent les risques de maladies cardiovasculaires et pulmonaires, de diabète, d’hypertension, de rhumes et d’infections des voies respiratoires supérieures, ou en atténuent la gravité. ” (Time). Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Comme l’a déclaré un ancien expérimenté, “si l’on se contente de réprimander les frères, on n’aboutit vraiment pas à grand-chose”. Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Bon, écoute, content de t'avoir revu. Rất vui được gặp lại ông. |
Un jour, au marché, il l’a rencontrée de nouveau. Elle était très contente de le revoir. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Non content de leur prodiguer de nombreux encouragements spirituels, il les a aidées à acheter une camionnette pour se rendre aux réunions à la Salle du Royaume et porter les produits de leur ferme au marché. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
Les respecter nous procure une joie et un contentement que l’on ne trouve nulle part dans ce monde agité. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
Il a écrit à la congrégation de Thessalonique : “ Ayant pour vous une tendre affection, nous étions contents de vous communiquer non seulement la bonne nouvelle de Dieu, mais encore nos âmes mêmes, parce que vous étiez devenus pour nous des bien-aimés. Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
“ Les disciples ne pouvaient se contenter de rester chez eux ” “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
Avec le temps, comme la fleur après la tempête, ils se remettent de leur chagrin, relèvent la tête, et retrouvent le contentement et la joie de vivre. Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. |
Je me suis contenté de mon miracle et je suis rentré chez moi. Tôi chọn hài lòng với kỳ tích của mình và về nhà. |
Vos amis contribuent- ils à votre contentement ou au contraire le sapent- ils ? Bạn bè khiến bạn thỏa lòng hơn hay làm giảm sự thỏa lòng? |
Mais nous sommes vraiment très contents de qui elles sont. Nhưng, thực sự, chúng ta vui vì cách chúng thực sự là chính mình. |
Je suis si contente. Tôi mừng lắm. |
” (Psaume 148:12, 13). En comparaison des situations et des avantages que le monde propose, servir Jéhovah à plein temps est incontestablement le plus sûr moyen de connaître la joie et le contentement. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Un rédacteur de la Bible a appris à se contenter de peu. Một người viết Kinh Thánh đã tập cách thỏa lòng dù đời sống không dư dả. |
On ne peut pas se contenter de -- "C'est super, j'ai ce clavier." bạn không thể nói đại loại -"thật tuyệt với chúng ta có bàn phím này" |
Un bon athlète ne se contente pas de rêver de victoire, il se concentre sur son entraînement. Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng. |
Contente qu'on puisse aider. Mừng là bọn cháu có thể giúp. |
Content de te voir. Rất vui được gặp. |
J'en étais très content, et Chern aussi. Tôi đã rất hạnh phúc khi thực hiện nó, Chern cũng vậy. |
Je suis content d’avoir écouté les murmures de l’Esprit. Tôi hài lòng đã lắng nghe lời mách bảo của Thánh Linh. |
Je me contente de décrire ce que j'ai vu. Tôi chỉ nói lại những gì tôi thấy mà thôi. |
– Ils n’étaient pas contents, là où ils étaient? """Bọn họ không vừa lòng, tại nơi họ ở?""" |
En servant Jéhovah de tout notre cœur, nous nous procurons la joie véritable et le contentement. — Prov. Đức Giê-hô-va đã hứa là Ngài sẽ làm cho bạn giàu có về thiêng liêng nếu bạn tự hy sinh và đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu. |
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contenter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contenter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.