contentieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contentieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contentieux trong Tiếng pháp.

Từ contentieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là các vụ tranh chấp, gây tranh cãi, hay cà khịa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contentieux

các vụ tranh chấp

adjective

gây tranh cãi

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) gây tranh cãi; thích tranh cãi, hay cà khịa)

et donc brutale et contentieuse.
và chuyện vẫn còn sơ thảo và còn gây tranh cãi.

hay cà khịa

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) gây tranh cãi; thích tranh cãi, hay cà khịa)

Xem thêm ví dụ

La présentation d’une affaire devant la Cour peut donc être considérée comme une mesure de dernier recours, prise seulement après que la Commission n’ait pas réussi à résoudre la question de façon non contentieuse.
Việc đưa một vụ việc ra trước Tòa án do đó có thể được coi là một biện pháp cuối cùng, chỉ được thực hiện sau khi Ủy ban đã thất bại trong việc giải quyết vấn đề một cách không gây ra bất hòa.
Le vieux contentieux.
Ân oán chưa xong.
Le retrait de l'Armée rouge de l'Afghanistan mit un terme à un contentieux majeur entre les deux États.
Việc rút quân Liên Xô ra khỏi Afghanistan đã khai thông bất hòa chính giữa hai quốc gia.
Cette loi prêta à contentieux à cause du conflit entre les fédéralistes et les républicains-démocrates.
Đạo luật này gây ra tranh cãi vì xung đột giữa đảng Dân chủ-Cộng hòa và đảng Liên bang.
En 1993, les deux pays signent un traité pour délimiter formellement leurs frontières et mettre un terme à l’ensemble de leurs contentieux.
Năm 1993, hai quốc gia đã miễn cưỡng ký một hiệp định chính thức phân định biên giới và chính thức kết thúc tất cả các tranh chấp còn tồn tại.
Les avocats peuvent déposer un recours en grâce, ils peuvent entamer des contentieux encore plus complexes, ou ils peuvent ne rien faire du tout.
Luật sư có thể đệ đơn khoan hồng, họ có thể tiến hành một vụ kiện tụng phức tạp hơn, hoặc có thể sẽ chẳng làm gì cả.
Et j’ai passé près de cinq ans à traiter ce contentieux compliqué et désagréable, mais enfin c'était fini et j'ai pu vraiment en revenir à mon travail.
Và tôi đã phải trải qua gần năm năm đối diện với những kiện cáo rắc rối, phiền phức này, nhưng cuối cùng, cuối cùng, nó cũng qua và tôi có thể thực sự quay trở lại với công việc.
Nasrin commence sa carrière au contentieux du Ministère iranien du logement.
Nasrin bắt đầu làm việc ở phòng pháp lý của Bộ phụ trách nhà ở của Iran.
Car elles ont peur de l'avantage compétitif, des contentieux ou de la réglementation.
Bởi lẽ họ lo lắng về lợi thế cạnh tranh các vụ kiện tụng hay các quy định luật pháp.
On a un sacré contentieux.
Cháu nghĩ bác có vài vấn đề nghiêm trọng.
Nous avons un contentieux à régler.
Chúng ta còn ân oán chưa thanh toán.
Lee Moss, chef du contentieux de l'United Insurance Company.
Thượng tướng Lý Tác Thành, Tham mưu trưởng Bộ tham mưu tác chiến liên hợp Quân ủy trung ương.
Après ces nouvelles réjouissantes, frère Lett a annoncé que la CEDH a jugé recevable la requête à propos du contentieux qui oppose depuis plusieurs années les Témoins de Jéhovah à l’administration française.
Sau tin đầy phấn khích này, anh Lett thông báo rằng ECHR đồng ý xét vụ kiện giữa chính phủ Pháp và Nhân Chứng Giê-hô-va về việc nộp thuế.
Le monde est divisé par des haines et des contentieux nés de différences de race, d’ethnie, de nationalité ou même de personnalité.
Thế gian bị cấu xé bởi lòng ghen ghét và thù hận truyền kiếp dựa trên những sự bất đồng về nòi giống, chủng tộc, quốc gia và thậm chí sự bất đồng giữa cá nhân.
Comité du contentieux.
Tỉnh ủy Quảng Trị.
Je pense que la réponse est relativement simple et donc brutale et contentieuse.
Tôi nghĩ câu trả lời khá là đơn giản và chuyện vẫn còn sơ thảo và còn gây tranh cãi.
Il a débuté sa carrière en tant qu’avocat fiscaliste et a fondé plus tard un cabinet de technologie de gestion des contentieux.
Ông bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là luật sư chuyên về thuế và về sau thành lập một công ty chuyên về kỹ thuật kiện tụng.
Cet homme a eu un petit contentieux avec vos co-équipiers.
Anh chàng này có chút xích mích với quý vị
L’acceptation de la compétence contentieuse peut être donnée sur par un acte - à ce jour, Argentine, Barbade, Bolivie, Brésil, Chili, Colombie, Costa Rica, République dominicaine, Équateur, Salvador, Guatemala, Haïti, Honduras, Mexique, Nicaragua, Panama, Paraguay, Pérou, Suriname, Uruguay, et Venezuela l’ont fait - ou, par défaut, un État peut accepter de se conformer à la compétence de la Cour dans un cadre précis ou un cas unique.
Việc chấp nhận quyền tài phán của Tòa án có thể hoặc được đưa ra trên cơ sở toàn diện - cho đến nay các nước Argentina, Barbados, Bolivia, Brasil, Chile, Colombia, Costa Rica, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, Guatemala, Haiti, Honduras, México, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Suriname, Uruguay, và Venezuela đã làm như vậy – hoặc theo cách khác là một nhà nước có thể chỉ đồng ý tuân theo thẩm quyền tài phán của Tòa án này trong một trường hợp cá biệt, cụ thể.
Des contentieux constants avec les empires rivaux causèrent des conflits d'ordre territorial, religieux et commercial qui enclenchèrent le lent déclin de la puissance espagnole à partir du milieu du XVIIe siècle.
Những bất đồng thường xuyên với các thế lực thù địch đã gây ra các cuộc chiến về lãnh thổ, giao thương và tôn giáo mà đã góp phần không nhỏ vào sự suy tàn dần dần của đế chế Tây Ban Nha từ giữa thế kỷ 17.
Des contentieux sur leur usage ont engendré manifestations et poursuites judiciaires.
Tranh chấp về việc sử dụng của họ đã dẫn đến các cuộc biểu tình và các vụ kiện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contentieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.