contemplation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contemplation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemplation trong Tiếng pháp.

Từ contemplation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lặng ngắm, sự ngẫm nghĩ, sự ngắm nghía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contemplation

sự lặng ngắm

noun

sự ngẫm nghĩ

noun (sự trầm tư mặc tưởng)

sự ngắm nghía

noun

Xem thêm ví dụ

Et l'idée était qu'à un certain moment vous arrêteriez d'apercevoir la forme de l'ours en peluche et vous auriez presque l'impression de voir un trou dans l'espace, et d'être en train de contempler un ciel étoilé scintillant.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Comme l’a dit le psalmiste, vous pouvez “ contempler le charme de Jéhovah ”.
Như người viết Thi-thiên nói, bạn có thể “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va”.
Adryana a bel et bien ‘ contemplé le charme de Jéhovah ’ et a regardé avec admiration le fonctionnement du centre des activités de son peuple.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
Contemple ton maître.
Coi ta là chủ nhân của ngươi.
J’aime étudier et contempler la vie de celui qui a tout donné pour moi et pour chacun d’entre nous.
Tôi thích nghiên cứu và suy ngẫm về cuộc đời của Ngài là Đấng đã ban mọi điều cho tôi và cho tất cả chúng ta.
CEUX qui visitent pour la première fois le centre de la ville westphalienne de Münster, en Allemagne, font systématiquement une halte pour contempler trois cages métalliques suspendues à la tour d’une église.
LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ.
Tu contemples souvent la complexité de la vie?
Ông thích sự hoãn tạp của cuộc sống chứ?
Lorsqu’il était berger, David a passé de nombreuses nuits à contempler les cieux étoilés et à méditer sur le Créateur sans pareil.
Là người chăn chiên, nhiều đêm Đa-vít ngắm nhìn bầu trời đầy sao và suy ngẫm về sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa.
Comment pourrai- je encore contempler ton saint temple ?”
Làm sao con lại được nhìn đền thánh ngài?’.
De l’immense univers, il n’avait contemplé qu’une infime partie, mais cela lui avait suffi pour saisir l’essentiel : Dieu mérite respect et adoration.
Dù chỉ thấy được một phần nhỏ của vũ trụ bao la, Đa-vít đã rút ra một kết luận đúng—Đức Chúa Trời xứng đáng cho chúng ta kính trọng và tôn thờ.
Peut-être s’était-elle assise sur un rocher sur lequel il s’était tenu, ou avait-elle contemplé une chaîne de montagnes qu’il avait regardée autrefois.
Có lẽ người ấy đứng trên một tảng đá mà Ngài đã từng đứng hoặc nhìn vào một dãy núi mà Ngài đã từng nhìn.
- plaisir sexuel, le plaisir d'un beau coucher de soleil que nous avons contemplé hier, et ainsi de suite.
Vui thú của tình dục, vui thú của cảnh mặt trời lặn mà đã xảy ra ngày hôm qua và vân vân và vân vân.
Pendant les nuits de veille dans ces pâturages isolés, combien de fois il a dû lever les yeux pour contempler l’immensité des cieux étoilés !
Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ!
Martha Coray, habitante de Nauvoo, était présente lors d’un discours pendant lequel elle vit le prophète étendre la main vers le temple et dire d’une voix mélancolique : « Si c’est... la volonté de Dieu que je vive assez longtemps pour contempler ce temple achevé des fondations jusqu’à la pierre de faîte, je dirai : ‘Ô Seigneur, c’est assez.
Một cư dân ở Nauvoo là Martha Coray có mặt trong một cuộc nói chuyện mà bà thấy Vị Tiên Tri dang tay ông hướng đến ngôi đền thờ và nói với một giọng buồn rầu: “Nếu là ý muốn của Thượng Đế để cho tôi có thể sống để nhìn thấy ngôi đền thờ hoàn tất và hoàn thành từ nền móng đến viên đá đỉnh, thì tôi sẽ nói: ‘Hỡi Chúa, vậy là đủ rồi.
Au lieu de se détourner avant que des pensées inconvenantes ne naissent dans son cœur, il continua à la contempler.
Thay vì quay mắt đi trước khi những ý tưởng bậy bạ nẩy mầm trong lòng ông, ông tiếp tục nhìn.
4. a) Qu’est- ce qu’Ézéchiel a contemplé en vision?
4. a) Ê-xê-chi-ên thấy gì trong sự hiện thấy?
Ézékiel a eu le privilège de contempler une vision encourageante alors qu’il était encore captif à Babylone.
Ê-xê-chi-ên được đặc ân xem một sự hiện thấy trong khi còn bị lưu đày ở Ba-by-lôn.
Son étendue et sa grandeur, son immensité et sa magnificence dépasseront tout ce que l’œil mortel a jamais vu ou contemplé.
Phạm vi và vẻ hùng vĩ, sự bao la và lộng lẫy, sẽ vượt quá mọi ánh mắt của người trần thế từng nhìn thấy hay trải nghiệm.
L'heure est venue pour nous tous de contempler notre histoire.
Đã tới lúc tất cả chúng ta chiêm ngưỡng lịch sử của chúng ta.
Il est le Grand Créateur ; la contemplation de ses œuvres nous remplit d’humilité et nous incite à le louer et à le remercier pour la sagesse et l’amour avec lesquels il utilise sa force.
Khi ngẫm nghĩ về công việc Ngài, chúng ta được thúc đẩy khiêm nhường ca ngợi Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và tạ ơn Ngài về việc Ngài dùng quyền năng một cách khôn ngoan và yêu thương.
lorsque je contemple des oeuvres?
khi tôi nhìn vào các tác phẩm nghệ thuật?
« Quand je contemple les cieux, ouvrage de tes mains, la lune et les étoiles que tu as créées ;
“Khi tôi nhìn xem các từng trời là công việc của ngón tay Chúa, Mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt,
Qui peut contempler les nombreuses merveilles de l’univers sans croire qu’il y a un dessein pour tout le genre humain ?
Ai có thể nhìn thấy nhiều kỳ quan của vũ trụ mà lại không tin rằng có một kế hoạch cho tất cả nhân loại?
Je n'étais plus assez jeune pour contempler à chaque tour la magnificence qui assaille notre traces insignifiantes en bien et en mal.
Tôi đã không còn đủ trẻ để nhìn lần lượt tất cả các sự vĩ đại besets của chúng tôi bước chân không đáng kể và trong ác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemplation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.