contexte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contexte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contexte trong Tiếng pháp.

Từ contexte trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngữ cảnh, bối cảnh, hoàn cảnh, văn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contexte

ngữ cảnh

noun

Beaucoup de nos mots changent en fonction du contexte.
Rất nhiều từ bị thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh.

bối cảnh

noun

On appelle souvent « contexte » le cadre d’un récit.
Quá trình và bối cảnh thường được gọi là văn cảnh.

hoàn cảnh

noun

Ce sont des outils utilisés dans un contexte différent.
Chúng chỉ là các công cụ được dùng trong các hoàn cảnh khác nhau.

văn cảnh

noun

Cela dépend du contexte.
Cái đó tùy thuộc vào văn cảnh.

Xem thêm ví dụ

Évidemment, les jeunes qui cherchent à plaire à Jéhovah ne vivent pas tous dans un contexte familial idéal.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Lorsque vous étudiez des termes bibliques, vous avez également besoin de connaître leur contexte.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
* comprennent le contexte et le contenu ?
* Thông hiểu văn cảnh và nội dung không?
En fait, je pense que la mauvaise nouvelle avec la sélection de parentèle c'est que cela veut dire que ce genre de compassion n'est naturellement déployé que dans le contexte familial.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Par exemple, si nous sommes anxieux à propos de situations sur lesquelles nous n’avons aucune prise, ne vaut- il pas mieux rompre avec notre train-train quotidien ou changer de contexte plutôt que de fixer notre esprit sur nos soucis ?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Aidez les élèves à se souvenir du contexte d’Alma 5 en expliquant qu’Alma est parti prêcher au peuple de Zarahemla, qui était comme « des brebis n’ayant pas de berger » (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Le contexte atteste donc que le nombre 144 000 est à prendre au sens littéral.
Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật.
Ainsi que le contexte l’indique, ces paroles s’adressent à Jésus Christ, mais les Témoins de Jéhovah reconnaissent qu’elles définissent une ligne de conduite valable pour tous les chrétiens (I Pierre 2:21).
Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác.
Ce processus consiste à comprendre le contexte et le contenu.
Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung.
Les appareils généralement disponibles pour ces personnes ne sont pas faits pour ce contexte, ils se détériorent rapidement et sont difficiles à réparer.
Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa
Expliquez aux élèves qu’il y a une chose qu’ils peuvent faire pour améliorer leur étude des Écritures : apprendre à connaître le contexte et le cadre des récits et des révélations des Écritures.
Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư.
Comme les fonds pour les recherches sur le VIH augmentent dans les pays en voie de développement et que les examens éthiques dans les pays riches deviennent plus stricts, vous voyez pourquoi ce contexte devient vraiment très attrayant.
Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn.
Les paramètres de personnalisation des annonces adaptent vos annonces textuelles au contexte donné par la recherche d'un utilisateur (pour les annonces du Réseau de Recherche) ou en fonction du site Web visité par celui-ci (pour les annonces du Réseau Display).
Tùy biến quảng cáo là các thông số làm cho quảng cáo văn bản của bạn phù hợp với ngữ cảnh tìm kiếm của người dùng (đối với quảng cáo trên Mạng tìm kiếm) hoặc trang web mà người nào đó đang duyệt (đối với quảng cáo trên Mạng hiển thị).
Que révèle le contexte du conseil de Paul au sujet du mariage, et pourquoi est- il important de saisir cette nuance ?
Văn cảnh của lời khuyên của sứ đồ Phao-lô về hôn nhân cho thấy gì? Tại sao đó là điều quan trọng để ghi nhớ?
Les principes fondamentaux de l’enseignement et de l’apprentissage de l’Évangile, tels que comprendre le contexte et le contenu, identifier les points de doctrine et les principes de l’Évangile, les comprendre, en ressentir la véracité et l’importance et les mettre en pratique, ne sont pas des méthodes mais des objectifs à atteindre.
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
Demandez aux instructeurs de noter les questions qui aideraient les élèves à augmenter leur compréhension du contexte et du contenu de ces passages.
Hãy yêu cầu giảng viên viết xuống câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về văn cảnh và nội dung của đoạn thánh thư.
L'atterrissage sur la Lune s'est produit dans le contexte d'une longue série de triomphes technologiques.
Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ.
La frugalité est un concept où l’on réduit, réutilise et recycle, mais dans un contexte économique, je pense qu’il recèle un réel potentiel de mutation.
Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn.
La culture existe dans une communauté, et la communauté existe dans un contexte.
Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh.
Le contexte comprend les circonstances qui entourent un passage, un événement ou un récit particulier des Écritures, ou en constituent le cadre.
Văn cảnh gồm có những hoàn cảnh xung quanh hoặc đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện, hay một câu chuyện đặc biệt.
Au fil des ans, j'en suis venue à penser, suite à une série d'expériences, que c'était dû au contexte et à l'architecture.
Những năm tháng qua, tôi đã qyết định nhờ một chuỗi các thí nghiệm mà điều này là do bối cảnh và kiến trúc.
Où qu’il vive, le chrétien cherche à agir avec sagesse pratique en fonction du contexte local, sachant que ce qui est acceptable et légal dans un pays peut très bien ne pas l’être dans un autre (Proverbes 2:6-9).
Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp.
Et vous voyez d'après les témoignages des étudiants qu'en fait ils trouvent que grâce à cette grande communauté en ligne, ils interagissent entre eux de bien des façons qui sont plus profondes que quand ils le faisaient dans le contexte d'une vraie classe.
Và các bạn có thể thấy từ lời chứng thực của học sinh rằng họ thật sự nhận ra rằng bởi vì cái cộng đồng lớn qua mạng này họ được tương tác với nhiều người bằng nhiều cách sâu sắc hơn là khi họ ở trong lớp học bình thường.
En dehors du contexte de l'approbation, les annonces peuvent être associées à un autre état (par exemple, "Mise en veille", "Terminée" ou "En attente").
Quảng cáo của bạn có thể có một trạng thái khác không liên quan đến việc phê duyệt quảng cáo, chẳng hạn như Bị tạm dừng, Đã kết thúc và Đang chờ xử lý.
Une image très différente de votre vie dans un contexte local, de votre identité en tant que jeu d'expériences pourrait émerger.
Một hình ảnh rất khác về cuộc sống của bạn trong bối cảnh địa phương, bản sắc của bạn như là một tập hợp các kinh nghiệm, có thể xuất hiện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contexte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới contexte

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.