contenance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contenance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contenance trong Tiếng pháp.

Từ contenance trong Tiếng pháp có các nghĩa là dung lượng, sức chứa, bề mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contenance

dung lượng

noun

sức chứa

noun

bề mặt

noun

Xem thêm ví dụ

Jésus a personnellement démontré qu’il n’était pas nécessaire de prendre sans raison une contenance grave ou sombre, comme si justice concordait avec tristesse.
Giê-su đích thân chứng minh rằng họ không cần phải nghiêm nghị hoặc ủ rũ một cách không cần thiết—như thể sự công bình có nghĩa là buồn bã.
« J’ai perdu contenance, je me suis incliné à l’extrême ; tout le long du jour j’ai circulé, attristé » (Psaume 38:6).
“Tôi bị đau-đớn và khòm cúp xuống; trọn ngày tôi đi buồn-thảm”.—Thi-thiên 38:6.
La commission intergouvernementale de l'ONU sur les changements climatiques a regardé la contenance en carbone de ces combustibles et le nucléaire en a très peu -- moins que le solaire.
Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu của Liên Hợp Quốc đã xem xét hàm lượng carbon của các loại nhiên liệu khác nhau, và năng lượng hạt nhân thải ra rất ít, thậm chí ít hơn năng lượng mặt trời.
J’ai dit ça parce qu’à ce moment j’avais vraiment besoin de me donner une contenance.
Tôi nói thế vì lúc ấy tôi thực sự cần ra vẻ vững vàng.
Après sa visite, elle écrivit « est extrêmement beau ; ses cheveux sont de même couleur que les miens ; ses yeux sont grands et bleus et il a un beau nez et une bouche très douce avec de belles dents ; mais le charme de sa contenance est son atout le plus délicieux ».
Sau chuyến thăm này, bà viết "Albert thật là đẹp trai, tóc của anh ấy giống với màu tóc của ta, mắt của anh ấy thật to và có màu xanh, và anh ấy còn có một cái mũi đẹp và một đôi môi rất ngọt ngào cùng những hàm răng chắc khỏe; nhưng sự hấp dẫn của gương mặt anh ấy chính là nét mặt, đó là thứ thú vị nhất."
“ J’ai commencé à fumer pour me donner une contenance pendant les réunions de travail. ” — Tatsuhiko.
“Tôi hút thuốc để che lấp những lúc lúng túng trong những buổi họp ở sở”.—Tatsuhiko.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contenance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.