contemporain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contemporain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemporain trong Tiếng pháp.

Từ contemporain trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiện đại, cùng thời, người cùng thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contemporain

hiện đại

adjective

Je suis une artiste contemporaine, et j'expose dans des galeries d'art et des musées.
Tôi là một nghệ sĩ hiện đại, trưng bày ở các phòng triển lãm và bảo tàng.

cùng thời

adjective

Dans les ouvrages datant de l’Antiquité, les récits pourtant contemporains se contredisent souvent.
Ngay cả những ghi chép cổ đại cùng thời cũng thường mâu thuẫn với nhau.

người cùng thời

adjective

Seulement, ce n’est pas la justice que pratiquent les contemporains de Mika, mais l’injustice.
Tuy nhiên, những người cùng thời với Mi-chê đã không làm điều công bình mà làm điều bất chính.

Xem thêm ví dụ

Les Témoins de Jéhovah sont heureux d’aider les personnes sensibles au message biblique, mais ils savent que peu de leurs contemporains emprunteront la route qui mène à la vie (Matthieu 7:13, 14).
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ?
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Sur la crise contemporaine Question : Vous dites que la crise actuelle est sans précédent.
CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI 1- VỀ SỰ KHỦNG HOẢNG HIỆN NAY Câu hỏi: Ông nói rằng sự khủng hoảng hiện nay không có tiền lệ.
À notre époque, environ 3 000 langues entravent la compréhension mutuelle des humains, et des centaines de fausses religions maintiennent nos contemporains dans la confusion.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
Connaissez- vous des chefs politiques ou religieux contemporains qui ont opprimé le peuple de Dieu ?
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?
Isaïe parlera à ses contemporains “ encore et encore ”, mais ils n’accepteront pas son message, ni ne le comprendront.
Ê-sai sẽ nói “nhiều lần” với họ, nhưng họ sẽ không chấp nhận thông điệp hay là tiếp nhận sự hiểu biết.
Mesdames et messieurs du jury, quelques preuves : Dan Ariely, l'un des plus grands économistes contemporains, et trois de ses collègues ont effectué une étude sur certains étudiants du MIT.
Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT.
Ayant été le contemporain de Sem, fils de Noé, pendant 150 ans, il a sûrement pu le rencontrer.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Malgré toutes les preuves du contraire, certains de nos contemporains tentent de nier l’existence de Satan ou des esprits méchants.
Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ.
Même si Noé est devenu “ prédicateur de justice ”, il semble que ses contemporains avaient du mal à croire que tout ce qui les entourait allait disparaître (2 Pierre 2:5).
(2 Phi-e-rơ 2:5) Chỉ có tám người lưu tâm đến lời cảnh báo được cứu.
Composé par Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major et Jarah Gibson, "Growl" est décrit comme une chanson dance-pop aux influences contemporaines de R&B et de funk.
Được sáng tác bởi Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major, và Jarah Gibson, "Growl" là bài hát thuộc thể loại dance-pop với ảnh hưởng của R&B đương đại và funk.
Sous quel rapport des contemporains d’Isaïe sont- ils aveugles par choix, et quand seront- ils forcés à ‘ regarder ’ Jéhovah ?
Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va?
Selon l’historien juif Josèphe, contemporain des faits, plus de un million de Juifs ont péri dans les souffrances.
Theo sử gia Josephus người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất, hơn một triệu người Do Thái đã chết.
□ En quel sens les contemporains de Jésus étaient- ils lourdement chargés?
□ Trong thời Giê-su, dân chúng bị nặng gánh về những phương diện nào?
En quel sens de nombreux Juifs contemporains de Jérémie étaient- ils « incirconci[s] de cœur » ?
Điều gì cho thấy nhiều người Do Thái vào thời Giê-rê-mi “chẳng cắt bì trong lòng”?
Pourtant, à l’exemple des contemporains de Jérémie, bon nombre d’humains aujourd’hui préfèrent rejeter la parole de Dieu qui est consignée dans la Bible, quand ils ne la dénigrent pas.
Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời.
Elle poursuit en disant que la vidéo du single est un hymne pour les femmes contemporaines qui n'ont pas peur d'être « puissante, offensive, intelligente et sexy » et que presque chaque femme peut ressentir une certaine sorte d'émancipation à partir de la musique de Beyoncé.
Cô đã nói thêm rằng video/đĩa đơn là một bản nhạc khen ngợi những người phụ nữ trẻ không sợ hãi khi trở nên "quyền lực, có hướng đi rõ ràng, thông minh và gợi cảm" và hầu hết mọi phụ nữ sẽ thấy một phần của mình trong nhạc của Knowles.
La philosophie du monde, englobant l’humanisme athée et la théorie de l’évolution, modèle les pensées, la moralité, les objectifs et le mode de vie de nos contemporains.
Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta.
Cet homme “ trouva faveur aux yeux de Jéhovah ” parce qu’“ il se montrait intègre parmi ses contemporains ”.
Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “Nô-ê trong đời mình là một người... trọn-vẹn”.
8 Un exemple contemporain de cette endurance nous est fourni par un Témoin de Jéhovah qui dirigeait une réunion chrétienne dans un pays où les Témoins étaient, principalement à l’instigation de l’Église catholique, accusés de terrorisme.
8 Một thí dụ thời nay về điều nói trên là việc xảy ra cho một Nhân-chứng Giê-hô-va khi đang điều khiển một buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại một xứ ở Phi châu, nơi mà các Nhân-chứng bị dân chúng tố cáo là quân khủng bố, phần đông bởi sự xúi giục của những người Công giáo địa phương.
Beaucoup de nos contemporains ne sont guère enchantés par l’idée de sacrifier leurs intérêts au profit d’autrui.
Ngày nay, nhiều người không thích nghĩ đến việc hy sinh vì người khác.
Contrairement à son contemporain Bach, Vivaldi était peu intéressé par des fugues compliquées.
Khác với nhà soạn nhạc Bach đương thời, Vivaldi không mấy hứng thú với những tẩu pháp (fugue) phức tạp.
Pourtant ce n'est pas une surprise si vous regardez les idées de la psychologie contemporaine.
Không có gì đáng ngạc nhiên cả nếu bạn nhìn vào những kiến thức của tâm lý học đương đại.
Les formes en nynorsk et en vieux norrois sont similaires à un mot same signifiant « le long de la côte » ou « le long de la mer », écrit « nuorrek » en same contemporain.
Tên gọi của Na Uy trong tiếng Bắc Âu cổ và Nynorsk khá giống với từ trong tiếng Sami cổ có nghĩa "dọc theo bờ biển" hay "dọc biển" - được nhận diện trong từ nuorrek hiện tại ở tiếng Sami Lule.
Quand Jéhovah a abrégé la vie de Hénok, celui-ci avait 365 ans. Si l’on considère l’âge auquel sont morts la plupart de ses contemporains, il était encore relativement jeune.
Đúng vậy, Đức Giê-hô-va rút ngắn đời sống của Hê-nóc lúc ông 365 tuổi—tương đối hãy còn trẻ so với những người sống vào thời ông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemporain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.