contenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contenant trong Tiếng pháp.
Từ contenant trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái chứa, cái vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contenant
cái chứaadjective |
cái vỏadjective |
Xem thêm ví dụ
Il contient également un caroténoïde, la crocine, qui donne une couleur jaune-or aux plats contenant du safran. Nó cũng có một chất nhuộm carotenoid là crocin, tạo ra một màu vàng óng ánh rực rỡ cho thực phẩm và vải dệt. |
N'oubliez pas qu'un rebond désigne une session ne contenant qu'un seul hit d'engagement. Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác. |
Lorsque vous consultez un rapport contenant une dimension à forte cardinalité qui dépasse les limites ci-dessus, vous ne pouvez pas visualiser l'ensemble des valeurs pour cette dimension, car certaines d'entre elles sont regroupées dans une entrée (other). Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
Si vous préparez une feuille de calcul ou un fichier texte contenant la liste des modifications à apporter, vous pouvez ensuite copier et coller cette liste directement dans Google Ads Editor. Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor. |
Correspond à une chaîne contenant le message d'erreur. Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi. |
Le professeur aurait certes pu créer un avion contenant plus de carburant, mais ce ne serait pas drôle ! Giáo sư có thể thiết kế cho chiếc máy bay chứa nhiều nhiên liệu hơn, nhưng thế thì còn gì vui nữa? |
Si les éléments de campagne ou les accords éligibles sont associés à un ID d'accord, Ad Manager convertit la demande d'annonce en une demande d'enchère contenant les ID d'accord éligibles avant d'envoyer la demande aux acheteurs. Nếu mục hàng hoặc giao dịch đủ điều kiện có mã giao dịch đi kèm, thì Ad Manager sẽ chuyển đổi yêu cầu quảng cáo thành yêu cầu giá thầu có chứa mã giao dịch đủ điều kiện và gửi yêu cầu cho người mua. |
L'URL indiquée par ce lien enregistre une impression lorsque l'internaute ouvre la page contenant ce résultat (même si le résultat n'est pas affiché à l'écran). URL mà liên kết này trỏ đến ghi lại một lần hiển thị khi người dùng mở trang chứa kết quả này (ngay cả nếu kết quả không được cuộn vào chế độ xem). |
C'est un énorme espace contenant tous les mots de manière que la distance entre deux d'entre eux indique leur degré de relation. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
En 1234, le concile de Tarragone a ordonné que tous les livres contenant des passages de la Bible en langues vernaculaires soient remis au clergé local pour être brûlés. Công đồng Tarragona, năm 1234, ban sắc lệnh là tất cả các sách liên quan đến Kinh Thánh trong tiếng bản địa phải giao nộp cho hàng giáo phẩm địa phương để họ đem đốt. |
Si spécifié, seuls les fichiers contenant ce texte sont trouvés. Notez que tous les types de fichiers de la liste ci-dessus ne sont pas pris en charge. Veuillez consulter la documentation pour une liste des types de fichiers pris en charge Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ |
Il a notamment été utilisé pour les vaccins multidose injectables afin de prévenir des effets sérieux tels qu'une contamination par des Staphylococcus (qui ont infecté en 1928, à Bundaberg, 12 enfants sur 21 à la suite de l'inoculation d'un vaccin anti-diphtérie ne contenant pas de conservateur. Trong các hệ thống cấp phối dược phẩm có thể tiêm chích đa liều, nó ngăn chặn các hiệu ứng xấu nghiêm trọng như nhiễm khuẩn Staphylococcus, chẳng hạn như trong một sự cố năm 1928 đã làm chết 12 trong số 21 trẻ em được tiêm chủng vắc xin ngừa bệnh bạch hầu không chứa chất bảo quản. |
En 1955, Procter & Gamble a commencé à vendre les premiers dentifrices « Crest » contenant du fluor. Năm 1955, sản phẩm Crest của Procter & Gamble ra mắt loại kem đánh răng có chứa florua được thử nghiệm lâm sàng lần đầu tiên. |
3 Alors que Jésus prenait un repas* dans la maison de Simon le lépreux, à Béthanie, une femme arriva avec un flacon d’albâtre contenant une huile parfumée très coûteuse, un nard authentique. 3 Trong lúc Chúa Giê-su ở làng Bê-tha-ni và đang ngồi ăn tại nhà của Si-môn người phong cùi, có một phụ nữ mang đến lọ* đựng dầu thơm cam tùng nguyên chất, rất đắt tiền. |
Pourquoi les pharisiens agrandissent- ils leurs boîtes contenant des passages de la Loi et rallongent- ils les franges de leurs vêtements ? Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn? |
Il vient avec sa propre centrale électrique contenant de larges générateurs fonctionnant au gazole, de l'équipement de climatisation, et des systèmes de refroidissement nécessaires pour refroidir les milliers de tubes électroniques contenus dans l'ordinateur. Nó chạy bằng điện từ nhà máy điện riêng bao gồm các máy phát điện cỡ lớn chạy bằng dầu diesel, thiết bị điều hòa và tháp làm mát có nhiệm vụ làm mát hàng nghìn ống chân không trong máy tính. |
La proportion est de 7 noms portant la racine “ Baal ” pour 11 noms contenant une forme ou une autre du nom Jéhovah. Cứ 11 tên có dạng danh Đức Giê-hô-va thì 7 tên có tên thần Ba-anh. |
Il vérifia le sac contenant le couteau. Hắn kiểm tra cái túi đựng con dao. |
Cette modification entraînera l'interdiction de la promotion des produits de blanchiment des dents contenant plus de 0,1 % de peroxyde d'hydrogène ou de produits chimiques émettant du peroxyde d'hydrogène. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít. |
Par exemple, schema.org propose le schéma Movie (Films), que vous pouvez utiliser pour baliser des pages contenant des informations sur des films. Ví dụ: schema.org cung cấp lược đồ Phim mà bạn có thể sử dụng để đánh dấu trang chứa dữ liệu về phim. |
Dedekind, avec qui Cantor s'est lié d'amitié en 1872, cite ce travail dans la publication contenant sa propre construction des nombres réels, à partir de ce que l'on appelle maintenant les coupures de Dedekind. Dedekind, người kết bạn với Cantor từ 1872, trích dẫn bài báo này trong năm ấy, gọi định nghĩa nổi tiếng về các số thực là lát cắt Dedekind. |
Hasekura remet au Pape deux lettres dorées (une en latin et une en japonais, contenant une requête pour un traité commercial entre le Japon et le Mexique, et l'envoi de missionnaires chrétiens au Japon. Hasekura trình lên Giáo hoàng hai bức thư mạ vàng, một viết bằng tiếng Nhật, một bằng tiếng La Tinh, trong đó đề nghị một hiệp ước thương mại giữa Nhật Bản và Mexico và gửi thêm các nhà truyền đạo tới Nhật Bản. |
Nous vous invitons à supprimer toute colonne contenant ce type de champ de votre fichier avant de l'importer dans Google My Business. Bạn phải xóa mọi cột của trường đó khỏi tệp trước khi nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi. |
Larguées la nuit du 9 au 10 mars 1945, entre minuit et trois heures du matin, quelque 700 000 bombes au napalm et autres dispositifs incendiaires modernes contenant du magnésium et de l’essence gélifiée feront un carnage inimaginable. Nghiêm trọng nhất là cuộc tàn phá khi khoảng 700.000 quả bom rơi xuống vào đêm ngày 9/10 tháng 3 năm 1945, từ giữa đêm đến độ ba giờ sáng. |
Pour offrir l'expérience client la plus cohérente possible, assurez-vous de diriger les utilisateurs vers une page de destination contenant la variante du téléphone mobile présélectionnée qui correspond à votre annonce Shopping. Để không làm gián đoạn trải nghiệm người dùng, hãy đảm bảo chuyển hướng mọi người đến một trang đích có loại mẫu mã điện thoại di động đã chọn trước tương ứng với Quảng cáo mua sắm của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contenant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.