consacrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consacrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consacrer trong Tiếng pháp.

Từ consacrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là dành, để, công nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consacrer

dành

verb

Nous devons consacrer notre temps aux choses qui ont le plus d’importance.
Chúng ta cần phải dành hết thời giờ của mình cho những điều quan trọng nhất.

để

conjunction verb

Les week-ends étaient consacrés au ministère.
Chúng tôi dùng những ngày cuối tuần để đi rao giảng.

công nhận

verb

C'est une terre non consacrée.
Đây là vùng đất không được công nhận.

Xem thêm ví dụ

“ Il faut de l’humilité pour venir ici et consacrer du temps à écouter quelqu’un vous instruire ”, a fait remarquer frère Swingle, ajoutant : “ Vous repartez d’ici beaucoup plus à même de magnifier Jéhovah. ”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Pour avoir suffisamment de temps à consacrer aux activités théocratiques, nous devons identifier les choses qui nous font perdre du temps et en réduire le nombre.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
15 Quand nous nous vouons à Dieu par l’intermédiaire du Christ, nous exprimons notre détermination à consacrer notre vie à l’accomplissement de la volonté divine telle qu’elle est exposée dans les Écritures.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Le premier temple moderne a été consacré en mars 1836 à Kirtland (Ohio).
Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836.
Dans la biographie que David Allen White consacre à l'archevêque traditionaliste français Marcel Lefebvre, il rapporte que Lefebvre aurait reçu un petit nombre de voix durant les premiers tours (« 3 ou plus » selon les sources), causant émoi et consternation parmi les cardinaux.
Tiểu sử David Allen White của truyền thống Pháp báo cáo rằng Tổng giám mục đối lập Marcel Lefebvre đã được cho là đã nhận được một số lượng nhỏ các phiếu trong cuộc bỏ phiếu kín (khác nhau như báo cáo là ba hoặc "một số"), gây sửng sốt trong số các hồng y.
Quand le temple de Santiago a été consacré en 1983, le pays comptait 140 000 membres.
Khi Đền Thờ Santiago Chí Lợi được làm lễ cung hiến vào năm 1983, nước này có khoảng 140.000 tín hữu.
J'aimerais consacrer aux coraux toute une présentation TED et parler de leur caractère hors du commun.
Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào.
33 Soyons organisés pour faire le maximum : Nous sommes encouragés à consacrer du temps chaque semaine à faire des nouvelles visites.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
Comme je suis toute seule, mon programme est plus souple, donc je peux consacrer plus de temps à l’étude.
Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi.
Un jeune nommé Guillaume se rappelle : “ Dans ma famille, le samedi matin était systématiquement consacré à la prédication.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
Quelques mois plus tard, les deux hommes se rencontrent de nouveau et, cette fois- ci, Jésus demande à Pierre de laisser son entreprise pour se consacrer avec lui à la prédication.
Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài.
Au cours des cinq dernières années, les sommes consacrées aux opérations de secours ont diminué de 40 %.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
Il a consacré sa vie à obéir à son Père ; pourtant cela n’a pas toujours été facile pour lui.
Trọn cuộc đời của Ngài hết lòng vâng theo Cha của Ngài; vậy mà việc đó cũng không dễ dàng đối với Ngài.
Aujourd'hui, je consacre tout mon temps à travailler sur ce problème, et j'irai là où la science me portera.
Hiện nay, tôi đầu tư tất cả thời gian nghiên cứu vấn đề này, và tôi sẽ đi đến bất kì nơi đâu khoa học dẫn tôi
Le temps qu’il lui consacre est précieux et passe vite. Il faut donc en profiter au maximum.
Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó.
Cela permet une certaine souplesse dans la durée du cours consacrée à la maîtrise de la doctrine.
Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
Ce même modèle de communication et d’œuvre consacrée peut être appliqué dans nos prières pour les pauvres et les nécessiteux, pour les malades et les affligés, pour les membres de la famille et les amis qui ont des difficultés et pour ceux qui n’assistent pas aux réunions de l’Église.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Jésus pensait manifestement que les enfants méritaient qu’il leur consacre du temps.
Hẳn là Giê-su cảm thấy con trẻ đáng được ngài dành thì giờ cho.
Dossiers, un label de Chicago consacré à la musique industrielle.
Records, một hãng đĩa Chicago tập trung vào nhạc industrial.
13:15.) Si notre situation le permet, nous devrions nous efforcer de consacrer chaque semaine du temps à louer Jéhovah.
Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
La Première Présidence a demandé « aux présidences de pieu et aux épiscopats de consacrer une ou plusieurs réunions de conseil de pieu ou de paroisse à visionner l’ensemble du DVD.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã yêu cầu “các chủ tịch đoàn giáo khu và các giám trợ đoàn nên để dành một hoặc nhiều buổi họp hội đồng của giáo khu hoặc tiểu giáo khu để xem [toàn bộ] DVD này.
Je suis si heureux de consacrer maintenant mon temps et mon énergie, non pas à essayer de satisfaire mes propres désirs, mais à adorer Jéhovah et à faire du bien aux autres !
Tôi rất hạnh phúc khi giờ đây dùng phần lớn thời gian và năng lực để phụng sự Đức Giê-hô-va và làm điều tốt cho người khác, chứ không tìm cách thỏa mãn những ước muốn riêng.
En outre, il y aura moins de paragraphes à considérer les semaines où nous terminerons un chapitre, ce qui permettra de consacrer du temps à un aspect particulier du livre.
Ngoài ra, trong tuần lễ học phần cuối bài, vì có phần ôn lại nên chúng ta sẽ học ít đoạn hơn để có thời giờ thảo luận khung câu hỏi để suy ngẫm, một khía cạnh đặc biệt của sách.
Tout en prenant soin de leur famille, ils doivent parfois consacrer du temps le soir ou le week-end à leurs responsabilités de bergers, comme la préparation d’exposés, les visites pastorales ou les affaires de discipline religieuse.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
Il a renoncé à “ une entreprise florissante, explique Macarena, parce qu’elle lui prenait trop de temps et qu’il voulait se consacrer davantage à des questions familiales ”.
Macarena giải thích rằng ba cô bỏ “một công việc kinh doanh đang phát đạt, vì nó chiếm quá nhiều thời gian, và ba muốn quan tâm nhiều hơn đến các công việc trong gia đình”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consacrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.