contingent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contingent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contingent trong Tiếng pháp.

Từ contingent trong Tiếng pháp có các nghĩa là đội ngũ, lớp, hạn mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contingent

đội ngũ

adjective

Le contingent de Niflheim a quitté l'hôtel.
Đội ngũ Niflhem đã rời khách sạn.

lớp

noun

hạn mức

adjective (hạn mức (nhập cảnh ...)

Xem thêm ví dụ

Ces " motivations contingentes ", si vous faites ceci, alors vous aurez cela, marchent dans certaines circonstances.
Những động cơ ngẫu nhiên này, nếu bạn làm cái này, thì bạn sẽ được cái kia, chỉ có tác dụng trong một số hoàn cảnh.
L'Empire byzantin participe également à la coalition via l'envoi d'un fort contingent depuis la Calabre et les Pouilles, commandé par le stratège de Bari, Nicolas Picingli.
Đế quốc Đông La Mã cũng tham gia bằng cách gửi một đạo tinh binh từ Calabria và Apulia dưới quyền thống soái của strategos xứ Bari là Nicholas Picingli.
Informé par Amawari, seigneur de Katsuren gusuku et beau-frère du roi, que Gosamaru, seigneur de Nakagusuku et beau-père de Shō Taikyū, complote pour renverser le royaume, Shō Taikyū permet à Amawari de conduire un contingent royal pour asservir Nakagusuku.
Amawari, án ti của thành Katsuren và là phò mã của nhà vua, cho rằng Gosamaru, án ti của thành Nakagusuku và là nhạc phụ của vua Shō Taikyū, có mưu đồ chiếm ngai vàng, Shō Taikyū đã cho phép Amawari dẫn một đội cấm quân tấn công Nakagusuku.
Tes prédécesseurs étaient, à dessein, dotés du même attribut... une affirmation contingente censée créer... un attachement à votre espèce pour faciliter la tâche de l'Elu.
5 kẻ đi trước anh đã được thiết kế trên một lỗi chương trình như vậy một sự khẳng định tình cờ nhằm tạo ra sự gắn bó sâu sắc... làm cho chức năng của Người Được Chọn dễ dàng hơn.
La marine fournit le plus grand nombre de navires de guerre (18, sur un total de 50 navires de guerre) et livre le plus gros contingent de troupes de l'armée et de la marine parmi les nations intervenantes (20 840 soldats sur un total de 54 000).
Hải quân Nhật đã cung cấp một số lượng các tàu chiến lớn nhất (18 trong tổng số 50 tàu chiến), và đã gửi đội quân lớn nhất trong số các đơn vị Hải quân Nhật Bản tham gia vào lực lượng các quốc gia can thiệp vào vụ đàn áp này (20.840 lính trong số tổng số 54.000).
Christine McVie et Stevie Nicks ont décidé de vivre dans deux condominiums près du port de la ville, tandis que le contingent masculin est resté dans des loges du studio dans les collines adjacentes.
Christine McVie và Nicks quyết định thuê 1 phòng đôi gần khu cảng của thành phố, trong khi các thành viên nam thì ở lại những phòng còn trống của phòng thu ở trên đồi.
Le 19 novembre 2007, le Ministère de la Défense croate commande un lot de 50 fusils afin qu'ils soient testés par le contingent croate actuellement déployé en Afghanistan au sein de l'Force internationale d'assistance et de sécurité (ISAF).
Ngày 19 tháng 11 năm 2007, Bộ Quốc phòng Croatia đã ra lệnh cho một đợt thử nghiệm gồm 50 súng được thử nghiệm bởi binh lính Croatia đóng tại Afghanistan cùng với các binh lính gìn giữ hòa bình Liên Hợp Quốc (ISAF).
Comme d'autres contingents français approchent à l'ouest et au sud, Melas doit retirer la majorité des troupes qui tenaient position près de Nice, Gênes et Alexandrie, les repliant sur la route entre Turin et Mantoue.
Khi các đạo quân Pháp khác đã tiến gần đến từ hai hướng Tây và Nam, vị chỉ huy quân Áo đã rút phần lớn binh lực của ông từ các cứ điểm ở gần Nice và Genoa về Alessandria trên đoạn đường chính Torino - Mantua.
Les autres contingents originaires d'Europe sont placés sous l'autorité de Grégoire et Dairjan.
Phần còn lại gồm những người đến từ châu Âu, được đặt dưới sự chỉ huy của Gregory và Dairjan.
Quel est le plus grand contingent naval qui s'attaque au problème des pirates somaliens ?
Đội hải quân lớn nhất đang làm gì để giải quyết vấn đề hải tặc Somali?
Vous savez, on a beaucoup lutté pour qu'au moins un petit contingent Pakistanais puisse venir.
Bạn biết đó, chúng ta đã đấu tranh để có ít nhất một đội quân Pakistan đến.
Ayant été averti du danger pesant sur Berlin, Frédéric-Eugène de Wurtemberg revient avec ses troupes d'un combat contre les Suédois en Poméranie, tandis qu'un contingent de Saxe les rejoint aussi, portant le nombre de défenseurs de la ville à 18 000.
Khi nghe tin cấp báo từ Berlin gửi tới, vương tước Eugen xứ Wutternburg vội vã kéo lực lượng Phổ đang giao chiến với Thụy Điển tại Pommern về bảo vệ kinh đô; đồng thời viện binh từ Sachsen cũng kịp thời tới nơi, nâng tổng số binh sĩ đồn trú tại Berlin lên 18 nghìn.
Le contingent naval chinois.
đội hải quân của trung quốc.
Elle est arrivée avec le dernier contingent impérial.
Cô ấy là một trong số những người cuối cùng vào thành phố
Il avait trois légions à disposition, les III Gallica et VI Ferrata de Syrie et la IV Scythica, leurs auxiliaires et les contingents alliés des rois Orientaux comme Aristobule d'Arménie Mineure et Polémon II du Pont.
Ông đã có ba quân đoàn mà ông có thể tùy ý sử dụng (III Gallica cùng VI Ferrata từ Syria và IV Scythica), ngoài ra còn có thêm một số lượng lớn quân trợ chiến và quân đồng minh từ các quốc gia chư hầu phía Đông như vua Aristobulus của Tiểu Armenia và Polemon II của Pontos.
Les forces de Toyotomi (appelées l'armée de l'Ouest) commencent à engager le combat avec des contingents de l'armée de l'Est (celle du shogun) près d'Ōsaka.
Quân đội Toyotomi (thường được gọi là quân phía Tây) bắt đầu bất thần tấn công quân đội của Shogun (quân phía Đông) gần Osaka.
Lorsque Romain tenta de raffermir la discipline, tout un contingent de Germains se révolta ; l’empereur ne put venir à bout de cette révolte qu’avec grande difficulté.
Khi Romanos cố thi hành một số kỷ luật nghiêm ngặt, một trung đoàn toàn lính đánh thuê người Đức liền nổi loạn ngay lập tức, mà hoàng đế chỉ nắm được quyền kiểm soát với nỗi vất vả nhọc nhằn.
J’ai l’honneur d’avoir été invitée par le Premier ministre, M. Modi, lorsqu’il était en visite à la Maison-Blanche en juin et je me réjouis d’être à la tête du contingent américain au nom de la Maison-Blanche et du département d’État à Hyderabad.
Tôi rất vinh dự khi được Thủ tướng Modi mời tham dự trong chuyến công du tới Nhà Trắng của ông vào tháng 6 và rất mong được dẫn phái đoàn Hoa Kỳ thay mặt cho Nhà Trắng và Bộ Ngoại giao tới thành phố Hyderabad.
Le Libéria est maintenant le domicile d'un contingent indien de l'ONU, entièrement féminin, de maintien de la paix.
Liberia hiện giờ là nhà của một nhóm phụ nữ liên hợp quốc những người giữ hòa bình từ Ấn Độ.
S'il échoue, il doit obliger l'ennemi à augmenter les contingents de garde et tenir en haleine ledit ennemi.
Nếu không thể trốn được, thì nhiệm vụ của họ là làm cho quân địch... phải dùng thật nhiều quân lính để canh chừng họ, và nhiệm vụ của họ lúc đó là quấy rối quân địch càng nhiều càng tốt.
Les troupes franco-britanniques, renforcées par des contingents grecs, ont immédiatement envahi l'Égypte.
Quân Anh, với quân Pháp và Hy Lạp tòng chinh, lập tức xâm lăng Ai Cập.
Ces "motivations contingentes", si vous faites ceci, alors vous aurez cela, marchent dans certaines circonstances.
Những động cơ ngẫu nhiên này, nếu bạn làm cái này, thì bạn sẽ được cái kia, chỉ có tác dụng trong một số hoàn cảnh.
Les chanteurs du contingent aimeraient chanter...
Sếp, các ca truyền thống muốn hát...
Tous les samedis, les hommes du fort reçoivent Nataniele qui leur amène son contingent de filles.
Mỗi cuối tuần, lính đồn được Nathaniel tới thăm... với một chiếc xe ngựa chở đầy gái qua biên giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contingent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.