contourner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contourner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contourner trong Tiếng pháp.

Từ contourner trong Tiếng pháp có các nghĩa là lẩn tránh, vòng quanh, quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contourner

lẩn tránh

verb

vòng quanh

verb

Ils le contournent sur des milles et des milles.
Chúng phải đi vòng quanh hàng dặm.

quanh

adjective conjunction

Ou bien, on peut contourner le Congrès.
Hoặc, bạn có nổi loạn, chúng ta có thể đi xung quanh Quốc hội.

Xem thêm ví dụ

Al Jazeera et une demie douzaine de chaines d'information satellites en langue arabe car elles ont contourné les vieilles chaines de télévision détenues par l'état dans beaucoup de ces pays dont la mission était de cacher certaines informations au peuple.
Al Jazeera và một nửa tá các trạm vệ tinh truyền thông khác tại Ả Rập, bởi chúng qua mặt những trạm truyền hình cũ kỹ của nhà nước tại nhiều đất nước thiết kế để ngăn cách thông tin khỏi người dân.
Pendant qu'un corps d'armée resterait à Fredericksburg pour y fixer les forces de Lee, le reste de l'armée de l'Union se retirerait pour entreprendre une marche de contournement qui amènerait le gros de l'armée de Hooker derrière celle de Lee et la prendrait en tenaille.
Trong khi một quân đoàn ở lại để thu hút sự chú ý của Lee tại Fredericksburg, số còn lại sẽ ẩn mình và bí mật tiến hành một cuộc hành quân bọc sườn đưa phần lớn quân đội của Hooker ra phía sau Lee, đẩy ông ta vào một gọng kìm.
On s'attendrait, étant donné cela, qu'ils choisissent un autre itinéraire pour contourner les Sirènes, mais au lieu de ça, Ulysse dit,
Vậy bây giờ, các bạn hẳn sẽ nghĩ rằng, họ sẽ chọn một còn đường khác để tránh những nàng mỹ nhân ngư nhưng thay vào đó Odysseus nói,
Tous ces citoyens, unis, forment un réseau, un grand archipel de pouvoir qui nous permet de contourner les difficultés et les monopoles de pouvoir.
Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát.
Et contourné notre autorité.
Làm mọi thứ mà không có bọn tôi.
Contourner Zeus pour voler le feu.
Qua mặt thần Zeus để ăn cắp lửa
On doit pouvoir contourner le règlement, non?
Từ từ mình nói chuyện với nhau
Ainsi, même si un site contourne la règle relative à l'origine identique, le niveau de sécurité supplémentaire empêchera le site de voler vos données depuis un autre site Web.
Vì vậy, ngay cả khi trang web bỏ qua chính sách cùng nguồn gốc thì khả năng bảo mật bổ sung cũng sẽ giúp ngăn trang web này lấy cắp dữ liệu của bạn từ một trang web khác.
Il en a contourné un, puis un autre.
Và anh ta đã đi một vòng rồi lại một vòng.
Mais ce qui compte vraiment ce sont deux genres de problèmes : les problèmes qui arrivent sur la montagne que vous ne pouviez pas anticiper, comme, par exemple, de la glace sur une paroi, mais que vous pouvez contourner, et les problèmes que vous ne pouviez pas prévoir et que vous ne pouvez pas contourner, comme une tempête soudaine ou une avalanche ou un changement météorologique.
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
Toutefois, il convient aussi de noter qu’il n’a pas employé de termes ronflants ni de phrases contournées.
Nhưng cũng nên chú ý là ngài không dùng những câu hay những chữ rắc rối, cầu kỳ rất kêu.
16 Pour ôter de la force à la Loi, les chefs religieux inventaient également des moyens de la contourner.
16 Giới lãnh đạo tôn giáo cũng nghĩ ra các phương kế “lách luật” để làm Luật pháp Đức Chúa Trời giảm hiệu lực.
Je vais la contourner.
Tôi sẽ phải nối tắt qua nó.
L'idée est de contourner un système de sécurité numérique.
là phá hỏng một hệ thống an toàn kĩ thuật số.
Vous devez sélectionner [RANDOM_NUMBER] et cliquer sur le bouton Insérer une macro de contournement du cache afin que celle-ci remplace le paramètre substituable :
Bạn sẽ muốn chọn [RANDOM_NUMBER] và nhấp vào nút Chèn macro chặn truy xuất bộ nhớ cache để thay thế trình giữ chỗ:
Il existe un moyen de contourner le comité d'Eastland sans faire de pétition.
Có một cách chắc chắn để qua được ủy ban của Eastland mà không cần xin miễn trừ.
L'Etoile de la Mort a contourné la planète.
Xóa sổ hành tinh.
Pour contourner l'ordre de Truman d'exclure les sympathisants nazis... ils ont créé de fausses biographies pour ces hommes.
Để lẩn tránh mệnh lệnh thần tốc của Truman là loại bỏ những người ủng hộ Quốc xã, họ đã tạo tiểu sử giả cho những người này.
Comment pouvons-nous contourner ces soldats?
Làm sao chúng ta vượt qua được đám lính đó?
En outre, un gros vaisseau sanguin, qui contourne les poumons pendant la vie du fœtus dans l’utérus, se contracte automatiquement à la naissance; le sang circule maintenant dans les poumons, où il s’oxygène quand l’enfant respire pour la première fois.
Thêm vào đó, có một mạch máu lớn chảy tắt không qua buồng phổi khi bào thai còn ở trong tử cung, nhưng lúc em bé ra đời thì mạch máu này sẽ tự động thắt lại; giờ đây máu chảy qua phổi, lấy dưỡng khí khi em bé hít hơi thở đầu tiên.
Pour contourner l’obstacle, Ulfilas inventa un alphabet gothique de 27 caractères, largement inspirés du grec et du latin.
Ulfilas vượt qua thử thách này bằng cách chế ra bảng chữ Gothic gồm có 27 chữ cái, chủ yếu dựa theo bảng chữ cái tiếng Hy Lạp và La-tinh.
Il a profité de la générosité de ses parents et de ses amis pour essayer de contourner les difficultés.
Anh lợi dụng sự rộng lượng của cha mẹ và bạn bè để cố gắng giải quyết nhanh những thử thách.
En d'autres termes, nous allons utiliser nos institutions les plus efficaces, l'entreprise privée en co-évolution avec la société civile et propulsée par l'innovation militaire pour contourner nos institutions les moins efficaces.
Nói cách khác, chúng ta sẽ dùng những thiết chế hiệu quả nhất-- đó là sự cùng phát triển của công ty tư nhân với xã hội văn minh và được tăng tốc nhờ vào phát kiến của quân đội để tránh những ràng buộc trì trệ nhất của ta.
Vous pouvez comparer le processus de séparation avec le trafic sur une autoroute qui se sépare en deux : une des routes passe sous un tunnel assez bas, alors que l'autre le contourne.
Bạn có thể hình dung quá trình chia tách này tương tự tình hình giao thông trên 1 xa lộ chia thành 2 hướng, với 1 hướng đi vào đường hầm thấp nằm bên dưới 1 ngọn núi, và hướng kia đi vòng qua nó (ngọn núi).
Il la contourne par la droite.
Anh ấy đã rẽ qua phía bên phải.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contourner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.