continuité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ continuité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuité trong Tiếng pháp.

Từ continuité trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuỗi dài, liên tục, sự liên tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ continuité

chuỗi dài

noun

liên tục

noun

Ça donne un sentiment de solidarité, presque de continuité avec le passé, ce genre de choses.
Nó cho người ta cái cảm giác đoàn kết, gần như là liên tục với quá khứ, loại đồ này.

sự liên tục

noun

de la continuité du soi jour après jour ? »
sự liên tục của bản ngã từ ngày này qua ngày khác?"

Xem thêm ví dụ

Nous nous pouvons offrir aux gens une excellente continuité d'expérience et d'investissement personnel.
Về mặt giáo dục, có lẽ rõ ràng nhất, chúng ta có thể biến đổi cách chúng ta làm việc với con người.
Les histoires m'ont donné un sentiment de centrage, de continuité et de cohérence, les trois grands Cs qui me manquaient autrement.
Những câu chuyện khiến tôi có cảm giác ở trung tâm, tiếp nối, và gắn kết, ba điều mà tôi thiếu.
Donc, la pensée comporte une continuité parce qu'elle est une réaction de la mémoire.
Vì vậy, tư tưởng có sự tiếp tục bởi vì tư tưởng là sự đáp lại của ký ức.
L’un des arguments qui le montrent est la continuité du vocabulaire qu’il renferme.
Một bằng chứng liên quan đến sự nhất quán trong lối diễn tả.
Et l'amour est une chose entièrement neuve chaque jour, ce que le plaisir n'est pas ; le plaisir est fait de continuité.
Tình yêu là điều gì đó hoàn toàn mới mẻ mỗi ngày, nhưng vui thú không phải, vui thú có sự tiếp tục.
Les troupes américaines autorisent toutefois le directeur de l'élevage à conserver 30 étalons pour assurer la continuité de la race.
Tuy nhiên, quân đội đã cho phép các giám đốc nhân giống để chọn 30 Ngựa đực giống phải được giữ cho mục đích sinh sản.
Albert prit le nom de « George VI » pour mettre l'accent sur la continuité avec son père et restaurer la confiance dans la monarchie,.
Albert lên ngôi, lấy vương hiệu "George VI", ý muốn khẳng định sự tiếp nối với vua cha và khôi phục lòng tin của dân vào vương triều.
Après un sommeil profond, on peut avoir oublié l'heure ou se sentir anxieux d'avoir trop dormi, mais on garde toujours la notion du passage du temps, d'une continuité entre l'avant et le maintenant.
Mỗi khi bạn tỉnh dậy từ một giấc ngủ sâu, bạn sẽ cảm thấy lẫn lộn về thời gian hoặc lo lắng về việc ngủ quên, nhưng luôn có một cảm giác về thời gian trôi qua, về sự tiếp nối giữa trước đó và bây giờ.
L'adult contemporary est une continuité d'easy listening et du soft rock popularisé dans les années 1960 et 1970 caractérisée par quelques ajustements reflétant l'évolution de la musique pop/rock.
Adult contemporary có thể được coi như là một sự ghép nối giữa hai phong cách nhạc easy listening và soft rock vốn phổ biến vào thập niên 1960 và 1970 với một chút điều chỉnh phản ánh lên sự phát triển của nhạc pop/rock.
Mais nous avons été bien plus réticents, plus lents face à la reconnaissance de cette continuité en matière de cognition, d'émotion et de conscience chez les autres animaux.
Nhưng chúng tôi đã dè dặt và cẩn thận hơn trong việc công nhận tính liên tục trong nhận thức, trong cảm xúc, trong ý thức ở các loài động vật khác.
Bat-Girl, avec les autres personnages de la famille Batman, ont été déplacés (retconned) en dehors de la continuité principale qui suit la série limitée Crisis on Infinite Earths de 1985.
Bat-Girl, cùng với các nhân vật khác trong Gia đình Batman, chấm dứt sự tồn tại sau loạt truyện hạn chế năm 1985 là Crisis on Infinite Earths .
Il est conçu pour permettre la continuité du fonctionnement de nos services pour nos clients.
Kế hoạch này được thiết kế để cho phép duy trì cung cấp hoạt động dịch vụ của chúng tôi cho khách hàng.
Le problème, c'est que si on suit cette idée -- l'idée de base qu'espace égale temps dans les comics -- ce qui arrive, c'est que quand on introduit le son et le mouvement, des phénomènes temporels qui ne peuvent être représentés que dans le temps, on rompt avec cette continuité de présentation.
Vấn đề ở chỗ là, cái ý tưởng này cái ý tưởng mà không gian bằng thời gian ấy -- rồi để khi bạn lồng tiếng và hình vào, những hiện tượng thời gian mà chỉ có thời gian thể hiện được, chúng sẽ trật khớp với diễn biến của sự trình bày.
Une médaille, ç'aurait été une continuité dans ce qu’on fait depuis des années ».
Nhưng có một vấn đề ghi nhận rằng đây còn là một nước cạm bẫy từng thịnh hành trong rất nhiều năm."
Suite aux évènements de Crisis on Infinite Earths, la continuité de DC Comics a été altérée.
Sau loạt truyện ngắn Crisis on Infinite Earths, phần lớn dòng liên tục của DC Comics được làm lại.
Le temps est continuité, il ne peut donc jamais trouver ce qui est éternel ; l'éternité n'est pas continuité.
Thời gian, mà là sự tiếp tục, không bao giờ có thể tìm ra cái vĩnh hằng; vĩnh hằng không là tiếp tục.
Ça donne un sentiment de solidarité, presque de continuité avec le passé, ce genre de choses.
Nó cho người ta cái cảm giác đoàn kết, gần như là liên tục với quá khứ, loại đồ này.
Maintenant, c'est intéressant, parce que nous avons compris cet aspect darwinien dans l'évolution physique, cette continuité physique.
Thật thú vị, vì chúng tôi đi theo quan điểm của Darwin về tính liên tục trong sự tiến hóa tự nhiên, tính liên tục tự nhiên.
Ces problèmes pour lesquels l'hypothèse de continuité ne donne pas des réponses avec l'exactitude désirée sont résolus grâce à la mécanique statistique.
Những bài toán mà giả thuyết môi trường không đưa ra được lời giải với độ chính xác mong muốn sẽ được giải bằng cơ học thống kê.
Nous avons donc un système intégré dans notre propre vie qui garantie une certaine continuité.
Như vậy chúng ta có một hệ thống cố hữu ngay bên trong sự sống của chúng ta đảm bảo cho một sự liên tục nhất định.
Les lois du 31 octobre 1803 établissent la continuité de l'administration locale civile en prolongeant les usages acquis durant les périodes de souverainetés française et espagnole et autorisent le président à utiliser l'armée pour le maintien de l'ordre.
Theo luật được ban hành ngày 31 tháng 10, Quốc hội lập ra các điều khoảng tạm thời cho chính quyền dân sự địa phương tiếp tục như còn thời dưới quyền của Pháp và Tây Ban Nha và cho phép Tổng thống dùng các lực lượng quân sự để duy trì trật tự.
Cela veut dire que, pour chaque perception que nous possédons, il faut une correspondance avec ce qui l'a précédé, sinon la continuité est perdue, et nous en devenons un peu désorientés.
Có nghĩa là, với mỗi phần trăm chúng ta có, thì cần phải có một thứ phù hợp với nó trước đây, hoặc chúng ta không có sự tiếp nối, và sẽ trở nên hơi mất phương hướng.
Je vis pour sauvegarder la continuité de cette grande société.
Tôi sống để bảo vệ sự duy trì của xã hội vĩ đại này.
Et pendant longtemps, personne n’a voulu y toucher, parce qu’on disait, «Comment peut-on avoir ce point de référence, cette stabilité, qui est nécessaire au maintien de la continuité du soi jour après jour ?
Và trong suốt một thời gian dài, thậm chí không ai muốn chạm tới nó, bởi vì họ nói, "Bằng cách nào chúng ta có một điểm tham khảo cố định, một điểm bền vững cần thiết để duy trì sự liên tục của bản ngã từ ngày này qua ngày khác?"
Plan de continuité en cas de sinistre : en plus de la redondance des données et des centres de données répartis dans différentes régions, Google dispose également d'un plan de continuité commerciale pour son siège social situé à Mountain View, en Californie.
Kế hoạch đảm bảo tính liên tục trong trường hợp thảm họa Ngoài việc dự phòng dữ liệu và các trung tâm dữ liệu riêng lẻ theo khu vực, Google cũng có kế hoạch đảm bảo hoạt động không gián đoạn tại trụ sở chính của Google ở Mountain View, CA.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.