contour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contour trong Tiếng pháp.

Từ contour trong Tiếng pháp có các nghĩa là khúc quành, đường viền, sự uốn khúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contour

khúc quành

noun

đường viền

noun

Elle est plus épaisse, elle est plus foncée, elle est plus rugueuse, elle n'a pas les mêmes contours.
Nó dày hơn, xẩm màu hơn, khô hơn, nó không có những đường viền.

sự uốn khúc

noun

Xem thêm ví dụ

le plafond des murs était défini par la fonction f de xy est égal à x plus y au carré, et la base de cet édifice, ou le contour de ses murs était défini par le trajet où nous avons un cercle avec un rayon de 2, et on descend l'axe des y, on vire à gauche, et on suis l'axe des x. Voilà ce qu'était notre édifice.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
Ces îles aux contours déchiquetés, hérissées de maisonnettes d’un blanc éblouissant sous le soleil, ont inspiré à un poète la métaphore de “ chevaux pétrifiés à la raide crinière ”.
Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.
Le paysage est magnifique : sur fond de ciel d’azur ourlé de nuages blancs, le contour déchiqueté d’une montagne majestueuse — El Yunque (l’Enclume) — tapissée d’un velours végétal vert sombre.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
Enfonçons-nous dans l'étrange en remarquant que Jésus et Marie semblent liés par les hanches et s'écartent l'un de l'autre comme pour créer un contour dans l'espace négatif les séparant.
Và nếu đi sâu vào những điều bí hiểm hơn, hãy để ý cách Jesus và Mary có vẻ như ngồi sát nhau và nghiêng người tránh nhau như thể để tạo một hình dạng ở khoảng không giữa họ.
Dessinez au tableau le contour de trois boucliers CLB et écrivez les questions suivantes à l’intérieur : « À qui dois-je obéir pour bien choisir ?
Vẽ phác thảo ba cái khiên che CĐĐ lên trên bảng và viết những câu hỏi sau đây ở bên trong các khiên che: “Ai sẽ hướng dẫn tôi để chọn điều đúng?”
La cellule normale, si on la regarde au microscope, aurait un noyau au milieu de la cellule, aux contours joliment ronds et lisses et qui ressemble un peu à ça.
Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này.
Et la quatrième et plus importante, bien entendu, était le contour d'une pratique contemplative qui non seulement avait la possibilité de transformer le coeur humain, mais avait aussi 2.500 ans de preuve empirique qu'une telle transformation était une certitude.
Và điều thứ tư và cũng quan trọng nhất, dĩ nhiên, là sự phân định của việc chiêm niệm không những có khả năng như sự biến đổi của trái tim con người, mà có tận 2,500 năm bằng chứng rằng sự biến đổi như vậy là lẽ dĩ nhiên.
Et c'est ce qui est indiqué dans les contours verts.
Và đó là điều được chỉ ra ở đường vạch màu xanh.
Les lunettes me montrent les contours.
Chiếc kính này cho tôi thấy hình dáng lờ mờ.
On peut facilement y deviner des formes, car ils ont des contours nets et précis.
Đường nét sắc sảo, sinh động của hình dáng này khiến nó là loại tốt nhất để tưởng tượng hình thù.
Nous sommes ensuite tombés sur une technologie fantastique appelée Contour.
Và sau đó chúng tôi tìm thấy một vài công nghệ đáng chú ý gọi là Tạo khối.
Ensuite, on leur a demandé de tracer le contour de leur main sur une feuille de papier, de le découper, d’écrire dessus le service qu’ils ont rendu, et de l’envoyer aux magazines.
Rồi chúng được khuyến khích đồ bàn tay của chúng lên trên một tờ giấy, cắt hình bàn tay ra và viết lên trên đó điều chúng đã phục vụ, và gửi hình bàn tay cắt ra đó đến hai tạp chí này.
12 À présent, en effet, nous voyons des contours flous* dans un miroir de métal, mais un jour nous verrons face à face.
12 Hiện nay chúng ta chỉ thấy những đường nét mờ ảo qua cái gương kim loại, nhưng rồi sẽ thấy như mặt đối mặt.
Parmi toutes les sections, j'en ai trouvé une dont le contour ressemble à celui des États-Unis d'Amérique. Vous pouvez la voir ici.
Và tôi đã tìm thấy một khu vực thực sự có nét phát thảo tương đồng với hình ảnh Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, các bạn có thể thấy nét tương đồng đó ở đây.
Alors voici quelques- unes des photos que j'ai réellement utilisées pendant mon témoignage, mais plus important encore, pour moi en tant que scientifique, ce sont ces indications, celles du photomètre, que je peux par la suite convertir en véritables prédictions des capacités visuelles de l" œil humain dans ces circonstances, grâce aux indications que j'ai enregistrées sur place dans les même conditions solaires et lunaires au même moment, etc, j'ai pu prédire qu'il ne pouvait y avoir aucune perception fiable de la lumière, cruciale pour la reconnaissance faciale, et qu'il ne pouvait y avoir qu'une vision scotopique, ce qui signifie une très basse résolution, ce qu'on appelle la détection des contours, et, de plus, puisque les yeux devaient être entièrement dilatés sous cette lumière, la profondeur de champ,
là những xem xét đó, những số ghi quang kế, mà tôi sau đó có thể chuyển đổi thành những sự dự đoán thực tế về khả năng trực quan của mắt người dưới những tình huống như vậy, và từ những điều mà tôi đã ghi lại được tại hiện trường dưới cùng điều kiện về mặt trăng và mặt trời tại cùng một thời điểm, và vân vân, đúng vậy, tôi có thể dự đoán rằng sẽ chẳng có sự nhận thức về màu sắc nào đáng tin cậy cả, và điều này rất quan trọng cho việc nhận diện gương mặt, và rằng đó chỉ có thể nhìn trong điều kiện ánh sáng kém, điều này có nghĩa là có rất rất ít độ phân giải, mà chúng tôi gọi là ranh giới hay là phát hiện biên, và hơn nữa bởi vì mắt có thể sẽ hoàn toàn giãn nở dưới loại ánh sáng này, chiều sâu của phạm vi quan sát, khoảng cách mà bạn có thể tập trung và nhìn thấy những chi tiết, chỉ có thể cách đó ít hơn 18 inches ( 45, 72 cm ).
GMA Network (anciennement connu sous les noms DZBB télévision Channel 7, RBS TV Channel 7, GMA Radio-Télévision Arts puis GMA arc-en-Satellite Network) est généralement nommé «Réseau Kapuso», en référence au contour du logo de l'entreprise.
GMA Network (trước đây gọi là DZBB TV Channel 7, RBS TV Channel 7, GMA Đài phát thanh-Truyền hình Nghệ thuật và GMA Rainbow mạng vệ tinh) thường được gọi là "Kapuso Network" trong tài liệu tham khảo để các đường viền của logo của công ty.
Et tandis que je modélisais cette mangrove, je me demandais, «Comment en dessiner les contours
Và khi tôi đang thiết kế những khu đầm trồng đước, tôi nghĩ là: "Làm thế nào để mà đặc 1 cái hộp xung quanh nó?"
Cet espace chevauche trois États, l’Afghanistan, l'Iran et le Pakistan, dont les contours montagneux forment approximativement un croissant.
Khu vực này bao trùm lên phạm vi 3 quốc gia, Afghanistan, Iran và Pakistan, nơi mà vùng núi non bao quanh tạo thành hình lưỡi liềm.
Dans notre prochain projet, nous explorons la possibilité de créer une cape et une jupe -- c'était pour un défilé parisien avec Iris van Herpen -- comme une deuxième peau, en un seul morceau, avec des contours rigides et une taille flexible.
Trong dự án kế tiếp, chúng tôi nghiên cứu khả năng chế tạo áo cape và váy cho show diễn thời trang Paris với Iris van Herpen. Nó trông như lớp da thứ hai, được tạo thành từ những phần riêng lẻ, cứng ở phần viền và có thể co dãn quanh vùng thắt lưng.
Les contours du Népal forment comme un rectangle de 880 kilomètres (d’est en ouest) sur 200 (du nord au sud).
Xứ Nepal có hình dạng hơi giống hình chữ nhật, 880 cây số từ đông sang tây và 200 cây số từ bắc xuống nam.
À mesure que des fenêtres ou des onglets supplémentaires s'ouvrent, les précédents s'affichent dans la partie inférieure du panneau de droite, et les plus récents apparaissent dans la partie supérieure et présentent un contour bleu.
Khi có nhiều cửa sổ hoặc tab riêng biệt mở ra, thì các cửa sổ hoặc tab trước đó sẽ di chuyển xuống bảng điều khiển bên phải, còn cửa sổ hoặc tab mới nhất sẽ hiển thị trên cùng, với đường viền màu xanh lam.
(Romains 16:25, 26.) Pour ce qui est de l’apôtre Paul, en plus d’avoir reçu des révélations et des visions surnaturelles, il a vu certains aspects du dessein de Dieu dans ‘ des contours indécis ’, autrement dit, littéralement, dans une “ parole obscure ”.
(Rô-ma 16:25, 26) Ngoài việc được ban cho những sự hiện thấy siêu nhiên và những điều thiên khải, sứ đồ Phao-lô cũng thấy được vài khía cạnh của ý định Đức Chúa Trời một “cách mập-mờ”, hoặc nghĩa đen là “cách không rõ ràng”.
Donc, si nous utilisons ces données venant des reflets spéculaires nous pouvons aller d'un scan traditionnel de visage qui pourrait avoir les contours grossiers et la forme basique du visage, et ajouter les informations nécessaires à cette structure poreuse et aux fines rides de la peau.
Thế nên nếu chúng ta sử dụng thông tin từ sự phản chiếu sáng bóng này chúng ta có thể đi từ 1 lần quét khuôn mặt truyền thống bao gồm toàn bộ đường viền khuôn mặt và hình dáng cơ bản, và bổ sung thêm thông tin bao gồm kết cấu lỗ chân lông và các nếp nhăn mờ.
Néanmoins, avant d’examiner l’origine de cette doctrine et ses prétentions à l’authenticité, il serait utile d’en définir plus précisément les contours.
Nhưng trước khi xem xét nguồn gốc của thuyết này cùng lời hô hào cho nó là chân lý, chúng ta nên định nghĩa giáo lý này một cách rõ ràng hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.