convivial trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convivial trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convivial trong Tiếng pháp.
Từ convivial trong Tiếng pháp có các nghĩa là thân thiện, thân thiện người dùng, tiện lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convivial
thân thiệnadjective Toute la machine était rigide, impraticable, pas vraiment... conviviale. Tôi thấy mọi thứ vừa cứng vừa khó vặn, chẳng thân thiện với người sử dụng tí nào. |
thân thiện người dùngadjective |
tiện lợiadjective |
Xem thêm ví dụ
Il s'agit d'un programme interactif et convivial destiné aux enseignants et aux étudiants. Một chương trình giảng dạy có tính tương tác và thân thiện với người dùng dành cho giáo viên và học sinh của các trường phổ thông. |
Nous nous rendons compte que le changement peut être difficile mais nous croyons que travailler avec ce nouveau contrôle de Haas, peu de temps après, vous serez accro et me rends compte que le contrôle de machines outils plus conviviaux dans le monde vient beaucoup mieux Chúng tôi nhận thấy sự thay đổi có thể được khó khăn nhưng chúng tôi tin rằng sau một thời gian ngắn làm việc với điều khiển Haas mới này, bạn sẽ được nối và nhận ra rằng điều khiển công cụ máy móc thân thiện nhất trên thế giới chỉ có tốt hơn nhiều |
Et voici l'un des projets les plus excitants que nous développons qui est un petit personnage qui est une robot porte- parole pour l'intelligence artificielle amicale, pour l'intelligence de la machine conviviale. Và đây là 1 trong những đề án tuyệt vời mà chúng tôi phát triển đó là cho trí thông minh thân thiện nhân tạo, ttrí thông minh máy móc thân thiện. |
L' équipe de KDE vous souhaite la bienvenue dans un monde Unix convivial Nhóm KDE chào mừng bạn dùng hệ thống máy tính UNIX thân thiện với người dùng |
Sur le ton d’un entretien convivial, l’outil pose des questions au sujet de vos ancêtres vivants et décédés, puis établit des liens au sein de l’arbre familial pour vous permettre de commencer. Trong một cách phỏng vấn hấp dẫn, công cụ này đặt câu hỏi về các tổ tiên còn sống và đã qua đời của các anh chị em, sau đó tạo ra những kết nối vào cây gia đình để giúp các anh chị em bắt đầu. |
Les URL avec des mots pertinents pour le contenu et la structure de votre site sont plus conviviales pour les visiteurs qui consultent votre site. Các URL có từ ngữ liên quan đến nội dung và cấu trúc trang web của bạn sẽ thân thiện hơn cho khách truy cập đang di chuyển trên trang web của bạn. |
Lors d’autres moments conviviaux, il a enseigné des leçons mémorables (Matthieu 9:9-13 ; Jean 12:1-8). Vào một số dịp vui khác, ngài dạy người ta những bài học không thể nào quên.—Ma-thi-ơ 9:9-13; Giăng 12:1-8. |
Il est clair que beaucoup participent à l’événement pour son aspect convivial. Chắc chắn là có nhiều người đi vì cảnh hội hè đình đám. |
Les paroles de sainte confiance, respiré par l'homme convivial vieux, volé comme la musique sacrée sur l'esprit harcelé et écorché de George, et après qu'il a cessé, il s'est assis avec un expression douce et tamisée sur ses traits fins. Những lời của thánh tin tưởng, hít thở của người đàn ông già thân thiện, lấy trộm như âm nhạc thiêng liêng trên tinh thần quấy nhiễu và chafed của George, và sau khi ông chấm dứt, ông ngồi với một nhẹ nhàng và dịu biểu hiện về tính năng tốt của mình. |
Objectif de ces modifications : nous souhaitons rendre les règles Google Ads plus conviviales, accessibles et incitatives pour les annonceurs comme pour les utilisateurs. Tại sao chúng tôi thực hiện những thay đổi này: Chúng tôi muốn làm cho chính sách Google Ads của chúng tôi thân thiện với người dùng hơn, dễ truy cập và hấp dẫn hơn cho nhà quảng cáo và người dùng. |
L'éditeur offre des commandes conviviales qui vous permettent de créer une annonce native et de définir son style sans avoir besoin d'écrire du code. Thiết kế giao diện người dùng đơn giản sẽ giúp bạn từng bước xây dựng và tạo kiểu cho quảng cáo gốc mà không cần phải viết mã lập trình. |
Ils sont presque aussi convivial que les chiens - si vous savoir comment passer à'em. Họ gần như là thân thiện như những con chó - nếu bạn biết làm thế nào để có được ́em. |
Toutes les nouvelles méthodes de collecte sont conviviales : elles permettent aux développeurs de configurer et de personnaliser plus facilement leur code de suivi. Tất cả các phương pháp thu thập mới đều thân thiện với nhà phát triển, do đó bạn có thể thiết lập và tùy chỉnh mã theo dõi dễ dàng hơn. |
Les sites attrayants, conviviaux et documentés sont généralement plus performants. Những trang web hấp dẫn, dễ dàng điều hướng và có tính thông tin có xu hướng sinh lợi hơn. |
Au lieu d'utiliser des cadres iFrame conviviaux, nous vous conseillons d'avoir recours à des cadres SafeFrame et à des créations compatibles avec SafeFrame pour l'expansion. Chúng tôi khuyên bạn sử dụng SafeFrames và quảng cáo tương thích với SafeFrame mở rộng thay vì iframe thân thiện. |
Bon, c'est très bien que nous commencions de façon conviviale et drôle, comme ça. Chà, thật tốt vì buổi đầu của chúng ta vui vẻ thế này. |
Les commandes de l'éditeur de conception assistée sont conviviales. Elles vous aident à créer une annonce native et à définir son style sans avoir besoin d'écrire du code. Trình chỉnh sửa thiết kế có hướng dẫn chứa các tính năng kiểm soát giao diện người dùng ở mức đơn giản, giúp bạn xây dựng và tạo kiểu quảng cáo gốc mà không cần phải viết mã. |
Il n'est pas convivial. Ông không được thân thiện. |
Ils sont magnifiquement designés, faciles à utiliser et conviviaux. Chúng được thiết kế đẹp, sử dụng đơn giản và thân thiện với người dùng. |
Notre manière de remettre en question le statu quo est de rendre nos produits magnifiquement désignés, faciles à utiliser et conviviaux. Cách mà chúng tôi thử thách tình trạng hiện tại là bằng cách làm những sản phẩm của mình được thiết kế tuyệt đẹp, đơn giản sử dụng và thân thiệt với người dùng. |
Au début, elle a également a appelé à elle avec des mots dont elle pensait sans doute été conviviale, comme " Viens ici pour un peu, bousier vieux! " ou " Hé, regardez la bouse ancienne coléoptères! " Lúc đầu, cô cũng gọi ông với cô ấy với những từ mà có lẽ cô ấy nghĩ là thân thiện, như " Hãy đến đây cho một chút, bọ cánh cứng phân cũ! " hay " Này, hãy nhìn vào phân cũ bọ cánh cứng! " |
Il décrit les caractéristiques modernes, progressistes et actives et exprime des étudiants universitaires de la nouvelle génération qui sont sages, courageux, lumineux et conviviaux. Điều đó có ý nghĩa mô tả các đặc điểm hiện đại, tiến bộ và năng động, cho thấy sinh viên đại học là thế hệ trẻ khéo léo, dũng cảm, thông minh và thân thiện. |
Non seulement la création de catégories et de noms de fichiers descriptifs pour les documents de votre site Web vous aide à mieux organiser ce dernier, mais cela peut aussi permettre de créer des URL plus simples et plus "conviviales" pour les personnes souhaitant créer un lien vers votre contenu. Việc tạo danh mục và tên tệp mang tính mô tả cho các tài liệu trên trang web của bạn không chỉ giúp bạn tổ chức trang web tốt hơn mà còn tạo các "URL thân thiện hơn" cho những người muốn liên kết đến nội dung của bạn. |
Toute la machine était rigide, impraticable, pas vraiment... conviviale. Tôi thấy mọi thứ vừa cứng vừa khó vặn, chẳng thân thiện với người sử dụng tí nào. |
Mais, plus récemment, les grandes nations ont renoué des relations plus conviviales, ce qui a relancé les espoirs de désarmement. Nhưng gần đây hơn thì các mối bang giao tốt hơn giữa các nước đàn anh đã củng cố niềm hy vọng về việc giải trừ quân bị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convivial trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới convivial
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.