convoquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convoquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convoquer trong Tiếng pháp.

Từ convoquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là triệu tập, triệu, gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convoquer

triệu tập

verb

Tu es convoquée dans le bureau du proviseur.
Em bị triệu tập đến phòng hiệu trưởng, ngay bây giờ!

triệu

numeral

Je les ai convoqués au palais pour que votre majesté les punisse.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.

gọi

verb

Je ne suis pas celui qui est convoqué par mes prisonniers.
Tôi không hay bị gọi bởi tù nhân của mình đâu.

Xem thêm ví dụ

2 Le roi fit donc convoquer les prêtres-magiciens, les devins*, les sorciers et les Chaldéens* pour qu’ils lui racontent ses rêves.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Le conclave papal d'août 1978, est le premier des deux conclaves qui eurent lieu en 1978, il est convoqué après le décès du pape Paul VI le 6 août à Castel Gandolfo.
Mật nghị Hồng y vào tháng 8 năm 1978, là mật nghị đầu tiên trong hai mật nghị được tổ chức trong năm 1978, đã được triệu tập sau cái chết của Giáo hoàng Phaolô VI vào ngày 6 tháng 8 năm 1978 tại Castel Gandolfo.
Quelque temps plus tard, par un glacial après-midi de décembre, la Sigurimi, la police secrète, m’a convoqué.
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
Je les ai convoqués au palais pour que votre majesté les punisse.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.
Sebastian a convoqué la presse pour 15h.
Sebastian đã gọi một cuộc họp báo lúc ba giờ.
Lorsque j’ai eu onze ans, mon évêque m’a convoqué dans son bureau pour un entretien.
Khi tôi được 11 tuổi, vị giám trợ của tôi gọi tôi vào để phỏng vấn trong văn phòng của ông.
Samuel convoque donc les Israélites à Guilgal.
Vì vậy, ông triệu tập dân sự đến Ghinh-ganh.
On m’a autorisé à m’en aller, mais par la suite j’ai été convoqué par le commissaire de district à Fort Rosebery, ville qui s’appelle maintenant Mansa.
Mặc dù được phép ra về, nhưng sau đó tôi lại bị ủy viên huyện ở thị trấn Fort Rosebery (nay gọi là Mansa) gọi lên.
« Corneille, naturellement, [...] attendait [Pierre et ses compagnons de voyage] et avait convoqué les membres de sa parenté et ses amis intimes.
“Lúc ấy, Cọt-nây đang chờ [Phi-e-rơ và những người đi cùng], ông đã gọi họ hàng cùng bạn bè thân thiết đến”.
24 Les grands prêtres, lorsqu’ils sont au dehors, ont le pouvoir de convoquer et d’organiser un conseil à la manière du conseil précédent pour régler les difficultés, lorsque les parties ou l’une d’entre elles le demandent.
24 Các thầy tư tế thượng phẩm, khi ở bên ngoài, có quyền triệu tập và tổ chức một hội đồng theo thể thức đã nói trên, để giải quyết các vấn đề khó khăn, khi hai bên hoặc một trong hai bên yêu cầu việc đó.
Une fois, ils m'ont convoqué...
Có một lần, họ mời tôi ghé qua.
Il reste dans la cour, où des serviteurs et des esclaves passent les heures fraîches de la nuit devant un feu clair, regardant défiler les faux témoins convoqués au procès de Jésus. — Marc 14:54-57 ; Jean 18:15, 16, 18.
Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18.
En effet, Jéhovah avait convoqué les Israélites au pied du mont Sinaï pour leur dire : “ Si vous obéissez strictement à ma voix et si vous gardez vraiment mon alliance, alors, à coup sûr, vous deviendrez mon bien particulier parmi tous les autres peuples.
Đức Giê-hô-va đã nhóm họ gần núi Si-na-i và phán: “Nếu các ngươi vâng lời ta và giữ sự giao-ước ta, thì trong muôn dân, các ngươi sẽ thuộc riêng về ta [“là cơ nghiệp quý giá của Ta”, Bản Dịch Mới]”.
Les cardinaux ne sont pas convoqués pour débattre de notre destitution mais pour avoir abandonné honteusement le Vatican en ces temps difficiles.
Hồng Y đoàn sẽ được triệu tập lại nhưng không phải để phế truất ta mà nói đến việc đáng xấu hổ là từ bỏ Vatican trong thời khắc mà ta cần nhất.
Pour régler le litige, le prophète de Jéhovah demande à Ahab de rassembler tout Israël au mont Carmel et d’y convoquer également les 450 prophètes de Baal ainsi que les 400 prophètes du poteau sacré.
Để giải quyết cuộc tranh chấp, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va giục Vua A-háp nhóm tất cả dân Y-sơ-ra-ên tại Núi Cạt-mên cùng với 450 nhà tiên tri thờ Ba-anh và 400 nhà tiên tri thờ trụ thánh.
Sur quoi, les autorités ont convoqué tous les administrateurs pour les interroger.
Vì thế, chính phủ gọi từng người chúng tôi đến thẩm vấn.
Vers la fin de notre mission, le commandant a convoqué une réunion dans le carré des officiers et a annoncé : “ Messieurs, notre mécanicien vient d’être promu au meilleur poste de la marine américaine.
Gần cuối chuyến tuần tra, vị sĩ quan chỉ huy của chúng tôi triệu tập một cuộc họp gồm các sĩ quan và thông báo: “Thưa các đồng nghiệp, sĩ quan vận hành của chúng ta vừa được bổ nhiệm vào một công việc tốt nhất tại Hải quân Hoa Kỳ.
Peu de temps après, on m’a convoqué au poste de police pour un interrogatoire.
Ít lâu sau, chúng tôi bị sở công an mời lên thẩm vấn.
• Inscription : Elle est automatique, le Collège central convoque les frères concernés et leurs femmes.
• Cách tham gia: Các anh và vợ hội đủ điều kiện được Hội đồng Lãnh đạo mời.
7 Moïse convoque Qorah et ses partisans pour le lendemain matin à la tente de réunion : qu’ils apportent des récipients à feu et de l’encens.
7 Môi-se bảo Cô-rê cùng bè đảng hắn nhóm lại sáng hôm sau tại cửa hội mạc cầm lư hương.
ON CONVOQUE UN HOMME PERSPICACE
MỘT NGƯỜI THÔNG SÁNG ĐƯỢC MỜI ĐẾN
Une assemblée populaire avait été convoquée et avait décidé qu’il serait pendu pour l’exemple, afin de dissuader quiconque aurait l’idée d’adopter sa religion et d’abandonner les coutumes locales.
Người ta triệu tập một cuộc họp, và nhiều người la hét đòi treo cổ anh để cảnh cáo những ai dám từ bỏ phong tục địa phương cũng như có ý định gia nhập tôn giáo của anh.
Tu es convoqué.
Ngươi được cho gọi.
Le soir même, nous étions convoqués manu militari chez Charles, et nous en avions pris chacun pour notre grade.
Ngay tối hôm ấy, chúng tôi được triệu tập manu militari 1 đến nhà Charles, và mỗi người đều bị quở mắng.
• Inscription : Elle est automatique, le surveillant de circonscription convoque les frères concernés.
• Cách tham gia: Giám thị vòng quanh mời trưởng lão và phụ tá hội thánh hội đủ điều kiện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convoquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.