convoité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convoité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convoité trong Tiếng pháp.

Từ convoité trong Tiếng pháp có các nghĩa là phổ biến, nổi tiếng, bình nhân, nhân dân, thịnh hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convoité

phổ biến

(popular)

nổi tiếng

(popular)

bình nhân

(popular)

nhân dân

(popular)

thịnh hành

(popular)

Xem thêm ví dụ

L'Autel de Gand serait l'une des œuvres d'art les plus convoitées.
Cái này nói rằng những mảnh tranh thờ là thứ quý giá nhất trong những tác phẩm hội họa.
La créature que nous traquons vous convoite.
Tôi nghĩ có khả năng sinh vật chúng ta kiếm muốn cô.
Vous aviez raison de convoiter le garçon, druide.
Ngươi nói đúng đấy Tu nhân.
Ne résistez pas à celui qui vous menace de violence; abandonnez- lui les biens matériels qu’il convoite.
Đừng chống lại kẻ dọa sự hung bạo; hãy cho hắn những của-cải vật-chất mà y đòi hỏi.
33 Je n’ai convoité ni l’argent, ni l’or, ni les vêtements de personne+.
+ 33 Tôi chẳng hề ham muốn vàng, bạc hoặc áo của ai.
L’amour ne convoite pas jalousement les biens ou les avantages d’autrui, comme le roi Achab convoita jalousement la vigne de Naboth. — 1 Rois 21:1-19.
Tình yêu thương chẳng ghen tức với người khác về của cải hoặc hoàn cảnh thuận lợi của họ, như Vua A-háp ghen tức với Na-bốt về vườn nho của ông (I Các Vua 21:1-19).
Il vous tuera dès que vous aurez ce qu'il convoite.
Hắn sẽ giết cô ngay khi có được thứ hắn muốn.
Des siècles plus tard, l’apôtre Paul a réitéré ce commandement aux chrétiens, disant : “ Tu ne dois pas convoiter.
Nhiều thế kỷ sau, sứ đồ Phao-lô nhắc lại mệnh lệnh trên: “Chớ tham-lam” (Rô-ma 7:7).
12 L’homme méchant convoite ce que d’autres hommes mauvais ont capturé,
12 Kẻ gian ác thèm muốn thứ mà bọn xấu bắt được,
Il déclara aux anciens d’Éphèse: “Je n’ai convoité ni l’argent, ni l’or, ni les vêtements de personne.
Ông nói với các trưởng lão ở thành Ê-phê-sô: “Tôi chẳng ham bạc, vàng, hay là áo-xống của ai hết.
Et une fois avoir fait tout ça pendant environ cinq ans, ils reçoivent le certificat tant convoité.
Và khi họ đã thực hiện tất cả các công việc đó trong vòng 5 năm họ sẽ được cấp một chứng nhận hành nghề mà ai cũng mơ ước.
Alors que nous étions là à convoiter les bonbons que l’on vendait, le plus âgé a saisi une barre chocolatée et l’a glissée dans sa poche.
Trong khi chúng tôi đứng thèm thuồng nhìn kẹo bày bán trong đó thì đứa con trai lớn hơn chộp lấy một thỏi kẹo và nhét vội vào túi nó.
La plupart des commandements d’interdiction sont destinés à nous empêcher de nuire à autrui mais je suis convaincu que le commandement de ne pas convoiter est destiné à nous empêcher de nous nuire à nous-mêmes.
Đa số các giáo lệnh bắt đầu với “ngươi chớ” là nhằm giữ chúng ta không làm hại người khác, nhưng tôi tin rằng giáo lệnh chớ tham của người là nhằm giữ chúng ta không làm hại mình.
Vous savez, je pourrais passer un an sans tuer, mais passer un an sans commérer, sans convoiter, sans mentir -- vous savez, j'habite à New York, et je travaille comme journaliste, c'était donc pendant 75, 80 pourcent de la journée que je devais m'y tenir.
Bạn biết đấy, tôi có thể sống một năm mà không sát sinh, nhưng sống một năm mà không ngồi lê đôi mách, không chiếm hữu, không nói dối, tôi sống ở New York và làm nhà báo, nên khoảng 75, 80% trong 1 ngày tôi phải thực hiện những điều đó.
David se met- il à convoiter la royauté ?
Đa-vít có bắt đầu nuôi dưỡng tham vọng làm vua không?
Satan a été le premier à convoiter certaines choses qui ne lui appartenaient pas : la gloire, l’honneur et l’autorité, qui ne reviennent qu’à Jéhovah (Révélation 4:11).
(Khải-huyền 4:11) Ê-va ham muốn quyền tự quyết định, và việc bà bị lừa trong vấn đề này đã đưa nhân loại vào con đường tội lỗi dẫn đến sự chết.
b) Si un chrétien se mettait à convoiter le conjoint d’un autre, que lui faudrait- il faire sans tarder ?
(b) Nếu bắt đầu ham muốn người hôn phối của người khác, người tín đồ cần nhanh chóng làm gì?
Il a répondu lui- même en dénonçant leur désir avide de biens matériels, ajoutant qu’‘ils continuaient à convoiter’, ou à ‘être jaloux’. (Jacques 4:2, éd. angl., note.)
Ông nói thêm: “Anh em... ghen-ghét” (Gia-cơ 4:2). Đúng vậy, tinh thần duy vật có thể khiến một người thèm muốn và ghen ghét những người có vẻ có hoàn cảnh tốt hơn mình.
Il doit convoiter nos cristaux magnétiques.
Chắc nó thèm khát những cục pha lê từ trường này.
Certaines situations sont sans aucun doute préférables à d'autres, mais aucune d'elles n'est digne d'être convoitée avec cette avide ferveur qui nous mène à enfreindre les conventions de la prudence ou de la justice, ou à corrompre notre quiétude d'esprit par honte face à nos sottises du passé, ou par remord face à l'horreur de notre propre injustice. "
Một vài trong số những tình huống có thể, không nghi ngờ gì, được ưa thích hơn những tình huống khác, nhưng không gì trong số chúng có thể xứng đáng để được theo đuổi với đam mê cháy bỏng để đưa chúng ta xâm phạm những quy định của lí trí hay pháp luật, hoặc huỷ hoại sự thanh bình của tâm trí chúng ta trong tương lai, do xấu hổ bởi kí ức từ những lần dại dột, hoặc do hối hận cho những gì ghê rợn từ sự bất công của chính chúng ta. "
Et pourtant on est là, à convoiter ceux qu'on ne peut avoir.
Vậy mà chúng ta lại ngồi đây, buồn bã về những người mà chúng ta không thể có được.
* Celui qui regarde une femme pour la convoiter reniera la foi, D&A 42:23.
* Kẻ nào nhìn một người đàn bà mà trong lòng thèm muốn tức là kẻ đó chối bỏ đức tin, GLGƯ 42:23.
[ Mes os séchés sont convoités comme une sorte d'ivoire. ]
Xương khô của tôi được đánh giá cao như 1 loại ngà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convoité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.