coordonnées trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coordonnées trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coordonnées trong Tiếng pháp.
Từ coordonnées trong Tiếng pháp có nghĩa là thông tin liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coordonnées
thông tin liên hệverb |
Xem thêm ví dụ
Je parle des coordonnées précises. Anh nghĩ chúng biết trước. |
Les coordonnées sont prévues pour 1997. Điểm đến là năm 1997. |
Vous pouvez accéder à ce formulaire à partir de la section de saisie des coordonnées bancaires à l'étape 1 ci-dessus. Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1. |
17 À notre époque, l’esclave fidèle et avisé est représenté par le Collège central, qui dirige et coordonne l’œuvre de prédication du Royaume sur toute la terre. 17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất. |
Pour spécifier vos coordonnées personnelles, procédez comme suit : Để chỉ định thông tin liên hệ cá nhân của bạn, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Coordonner une contre-attaque mondiale dans un créneau de quelques minutes? Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao? |
Donc, les deux sont coordonnés de la façon dont j'ai parlé auparavant, celle dont les hommes sont capables. Vậy nên cả hai đang hợp tác bằng cái cách tôi nói ban nãy -- cách mà người ta có thể làm như vậy. |
Il y a quelques semaines, j’ai assisté à une réunion de Sainte-Cène au cours de laquelle une jeune femme s’est levée pour être soutenue comme coordonnatrice adjointe des visites d’enseignement, poste dont j’ignorais l’existence. Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy. |
L'acheteur peut voir leur nom et leurs coordonnées dans la proposition. Tên và thông tin liên lạc hiển thị cho người mua trong đề xuất. |
Question : Qu’est- ce qui demande plus de foi : croire que les millions de constituants d’une cellule coordonnés de façon complexe sont apparus par hasard ou croire que la cellule est le produit d’une intelligence ? Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn? |
Le directeur et le propriétaire de la cordonnerie ont tous deux été contactés parce que les Témoins ont pris l’initiative de jeter leurs “ filets ” à des endroits inhabituels. Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau. |
La validation du numéro de téléphone nous permet de nous assurer que vos coordonnées sont correctes et à jour. Chúng tôi sử dụng quá trình xác minh số điện thoại để đảm bảo rằng thông tin của bạn là chính xác và cập nhật. |
24 Tu passeras les deux cordons en or dans les deux anneaux situés aux coins du pectoral. 24 Hãy luồn hai sợi dây thừng nhỏ bằng vàng qua hai khoen ở hai góc của bảng đeo ngực. |
La moitié de tout le trafic Bittorent est coordonnée par The Pirate Bay. Một nửa lưu lượng BitTorrent được điều phối bởi Pirate Bay. |
Par les dirigeants de la prêtrise et des auxiliaires, le conseil de paroisse coordonne l’œuvre missionnaire de la paroisse. Qua các vị lãnh đạo chức tư tế và những tổ chức bổ trợ, hội đồng tiểu giáo khu phối hợp công việc truyền giáo trong tiểu giáo khu. |
En outre, il souffre de défaillances de mémoire et a des difficultés à coordonner ses mouvements. Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi. |
16 De lui, tout le corps+ est harmonieusement assemblé et bien coordonné* grâce à toutes les jointures qui fournissent le soutien nécessaire. + 16 Nhờ ngài mà cả thân thể+ được gắn kết hài hòa và phối hợp với nhau bởi các khớp bổ trợ. |
Son frère adolescent, quant à lui, pourrait être un bilingue coordonné, qui travaille avec deux jeux de concepts, en apprenant l'anglais à l'école et en continuant de parler espagnol à la maison et avec ses amis. Người anh tuổi thiếu niên của cô bé thì lại thuộc kiểu song ngữ ngang hàng cậu học từ hai bộ khái niệm khác nhau học tiếng anh ở trường trong khi vẫn nói tiếng Tây Ban Nha với gia đình và bạn bè. |
Un animal se déplace comme un tout coordonné, comme une unité. Một động vật di chuyển như một đơn vị thống nhất nhờ vào sự phối hợp tổng thể. |
En quel sens “ le cordon d’argent ” est- il enlevé, et que représente sans doute “ le bol d’or ” ? “Dây bạc” bị dứt như thế nào, và “chén vàng” có thể tượng trưng cho gì? |
Pour connaître les règles spécifiques des ccTLD, y compris concernant l'utilisation des coordonnées proxy, consultez notre article sur les domaines de premier niveau acceptés. Để tìm hiểu về các chính sách của ccTLD cụ thể, bao gồm cả việc sử dụng thông tin liên hệ trung gian, hãy xem bài viết tổng quan về các phần cuối cùng của tên miền được hỗ trợ. |
Les coordonnées du Cube sur Terre se sont imprimées sur ses lunettes. Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông. |
Il ne nous donnera pas les coordonnées. Ông ấy không cho chúng ta tọa độ. |
Il est déjà arrivé que des enfants s'étranglent avec des cordons ou des câbles. Trẻ em hay chơi đùa với dây và cáp. |
Dans le cadre de sa nouvelle affectation, sœur Cordon dit qu’elle espère enseigner une vérité essentielle aux enfants de la Primaire, que « notre Père céleste les aime ». Trong nhiệm vụ mới của mình, Chị Cordon nói rằng chị hy vọng sẽ giảng dạy một lẽ thật thiết yếu cho các em Hội Thiếu Nhi của Giáo Hội: “Cha Thiên Thượng yêu thương các em.” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coordonnées trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coordonnées
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.