copain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ copain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copain trong Tiếng pháp.

Từ copain trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạn, bạn trai, cánh hẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ copain

bạn

noun (thân mật) bạn)

J’ai entendu dire que tu as une nouvelle copine.
Tao nghe nói máy có bạn gái mới.

bạn trai

noun

Je suis légère comme une plume et j'ai un copain adorable.
Quan trọng là em mới có bạn trai mới tuyệt lắm.

cánh hẩu

noun

Xem thêm ví dụ

Vous et votre copain là-bas.
Anh và người bạn của anh ở đằng kia.
Ton petit copain.
Bạn trai anh đó.
Ton copain n'est pas bavard.
Anh bạn này ít nói quá, phải không?
Le copain de la sœur de Min, qui était revenu au village avec elle pour le nouvel an, dit, "Ça n'a pas l'air de valoir tant que ça."
Bạn trai của em gái Min, người đã cùng về nhà với cô ấy nhân dịp năm mới, cho biết: "Nó trông có vẻ không đáng giá đến vậy."
Demain, il s'occupera d'un autre de nos copains.
Ngày mai, y sẽ đảm trách một chiến hữu khác của chúng tôi.
Je suis le copain de Damon.
Tôi là bạn trai của Damon.
Quelques copains de Grenoble se joignirent à eux.
Một số chiến hữu ở Grenoble gia nhập cùng họ.
Un de ses copains d’école a perdu récemment un jeune cousin, mort de manière accidentelle.
Một trong những người bạn học của nó mới vừa mất người em họ vì tai nạn.
Je te l'ai dit, c'est un copain.
Con nói rồi, bọn con chỉ là bạn.
Parce que tu sais que rien ne va sortir de tout ça à moins que tes copains réussissent en haut.
Vì ngươi biết sẽ chẳng làm gì được nếu bạn ngươi không thành công ở trên kia.
Ton petit copain, il déchire.
Bạn trai dì ngầu quá.
Vous avez beau vous croire très fort et avoir des copains à la télé, la réalité du football, c'est ça:
Cho dù anh nghĩ mình giỏi như thế nào có bao nhiêu anh bạn bóng bẩy trên truyền hình, cái thực tế của bóng đá là như thế này:
Quelqu'un va baiser ton copain!
Có đứa chơi bạn trai mày kìa!
Malgré cela, vous vous reconnaissez peut-être dans ces propos de Manami : “ Les incitations à avoir un petit copain sont si fortes que parfois je doute de ma résolution.
Nhưng có lẽ bạn cũng nghĩ như một bạn nữ tên là Manami: “Áp lực hẹn mạnh đến mức đôi khi lập trường của mình bị lung lay.
Cinq mois á Saigon... et mon meilleur copain, c'est un Vietcong!
5 tháng ở Sài Gòn, rồi người bạn thân nhất lại là VC.
On devrait être copains comme cochons.
Tôi tin là loài chim và loài heo sinh ra là để làm bạn.
Les copains, affamés de récits par l'ennui qui ne les quitte pas depuis presque un mois, insistent tous ensemble
Các bạn, thèm khát những câu chuyện do nỗi buồn chán không rời họ từ gần một tháng nay, đồng thanh nài nỉ
Ton copain devrait grandir des fois.
Trước sau gì bạn trai cô cũng phải trưởng thành thôi.
Tout ça pour ne pas froisser vos copains de l'armement.
Ông làm tất cả việc này để mấy thằng bạn công nghiệp quốc phòng vui vẽ.
Elle a fini par relever le visage et me dire que, plusieurs semaines avant de rencontrer les missionnaires, son copain et elle avaient fait des choses qui, lui avaient enseigné les missionnaires, étaient mal d’après la loi du Seigneur.
Cuối cùng chị ngẩng mặt lên và nói cho tôi biết rằng vài tuần trước khi gặp những người truyền giáo, chị và người bạn trai của chị đã làm những điều mà những người truyền giáo đã dạy cho chị biết là sai theo như luật pháp của Chúa.
J'étais avec Megan et mon copain, Miguel.
Đi cùng Megan và bạ trai con, Miguel.
J'ai pas de copain et je parle pas à sa famille.
Tôi không có bạn trai và tôi coi như gia đình anh ta không tồn tại.
Mon copain Dale.
À đây là bạn trai mình, Dale.
Je don apos; pas appeler un copain dos après - je savoir qu'il a une femme.
Tôi không gọi lại cho bạn trai sau khi phát hiện anh ta đã có vợ.
À 18 ans, je me suis mise en ménage avec mon petit copain, et nous avons eu un fils.
Năm lên 18, tôi dọn ra sống với người yêu và sinh một bé trai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.