annuaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ annuaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annuaire trong Tiếng pháp.

Từ annuaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là danh bạ, niên bạ, niên biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ annuaire

danh bạ

noun

Elle monte dans la voiture, elle s'assied sur deux annuaires téléphoniques.
Bà nhảy vào xe - bà ngồi lên 2 quyển danh bạ.

niên bạ

noun

niên biểu

noun

Xem thêm ví dụ

L'importance dépend également des informations disponibles sur l'ensemble du Web au sujet d'un établissement (liens, articles, annuaires, etc.).
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
Encouragez chacun à utiliser l’Annuaire dans le but d’aider ceux qui étudient la Bible à accroître leur estime pour l’organisation de Jéhovah.
Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va.
L’ANNUAIRE 1992 donne des précisions: ‘Gray Smith et son frère aîné Frank, deux pionniers courageux du Cap, partirent pour le territoire de l’Est-Africain britannique, afin de juger des possibilités de répandre la bonne nouvelle.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
Citez des faits de l’Annuaire 1996, p. 6-8, sous l’intertitre “ Distribution mondiale des Nouvelles du Royaume ”.
Ôn lại vài kinh nghiệm trong cuốn 1996 Yearbook (Niên giám 1996), trang 6-8, về “Đợt phân phát Tin Tức Nước Trời trên khắp thế giới”.
L’Annuaire: une mine de précieux encouragements
Cuốnniên giám”—một kho tàng khích lệ
15 min : Tirons profit de l’Annuaire 2015.
15 phút: Thư của Hội đồng Lãnh đạo và báo cáo rao giảng trên khắp thế giới năm 2015.
Dans cet Annuaire sont compilés des récits motivants en provenance de nombreux pays. Nous souhaitons qu’ils vous encouragent tous à axer votre vie sur les intérêts du Royaume.
Chúng tôi hy vọng rằng những lời tường thuật đầy cảm động từ nhiều xứ trong cuốn “Niên giám” sẽ là nguồn động viên cho tất cả các anh chị hầu đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu trong đời sống.
“ Aujourd’hui, j’ai terminé l’Annuaire 2002.
“Hôm nay tôi đã đọc xong cuốn Niên giám 2002.
[...] Nos cantiques du Royaume sont vraiment une source d’encouragement et une mine de pensées édifiantes ! ” — Annuaire des Témoins de Jéhovah 1974, pages 225-7.
Quả thật các bài hát Nước Trời của chúng ta chứa đầy những ý tưởng khích lệ và xây dựng”! (Niên giám của Nhân-chứng Giê-hô-va 1974 [Anh ngữ], trang 226-228).
L’Annuaire 1990 de l’Institut international de recherches pour la paix de Stockholm constate avec étonnement le manque d’intérêt des nations “des autres parties du monde” pour de telles mesures.
Cuốn “Niên giám 1990 của Viện Nghiên cứu Hòa bình Thế giới tại Stockholm” đã bày tỏ sự ngạc nhiên vì các quốc gia ở “những vùng khác trên thế giới” không chú ý đến những biện pháp này.
LDAP (pour Lightweight Directory Access Protocol) est un protocole permettant l'interrogation et la modification des services d'annuaire.
LDAP hay Lightweight Directory Access Protocol là một giao thức ứng dụng truy cập các cấu trúc thư mục.
Elle monte dans la voiture, elle s'assied sur deux annuaires téléphoniques.
Bà nhảy vào xe - bà ngồi lên 2 quyển danh bạ.
Il examine ensuite la question 1 et fait également des commentaires tirés des paragraphes figurant après le sous-titre “ Un esprit pionnier enthousiaste ”, dans l’Annuaire 1998, p. 104-5.
Rồi anh thảo luận câu hỏi số 1, kể cả lời bình luận dựa trên “Tinh thần tiên phong nhiệt tình” trong cuốn 1998 Yearbook, trang 104, 105.
20 mn : Faisons un bon usage de l’Annuaire 2008.
20 phút: “Thư của Hội đồng lãnh đạo”.
Ce parallèle devrait nous conforter dans notre conviction que ces chrétiens oints et ceux qui leur sont associés constituent l’organisation terrestre que Jéhovah utilise de nos jours. — Voir l’Annuaire des Témoins de Jéhovah 1975, pages 87 à 125.
Sự song song này nên làm vững lòng tin tưởng của chúng ta nơi những người được xức dầu và những cộng sự viên của họ hợp thành tổ chức trên đất mà Đức Giê-hô-va dùng ngày nay. (Xem Niên giám của Nhân-chứng Giê-hô-va năm 1975 [Anh-ngữ], trang 87-125).
Vous trouverez des anecdotes dans l’Annuaire des Témoins de Jéhovah, La Tour de Garde et Réveillez-vous !
Xem sách Niên giám (Yearbook) của Nhân Chứng Giê-hô-va cũng như các bài tự truyện trong tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!.
Elle identifie le réseau mondial d'agences, de consultants et de formateurs auprès d'associations, et met en lien bénéficiaires et professionnels recommandés via notre annuaire de professionnels certifiés.
Cộng đồng này công nhận mạng lưới các cơ quan, tư vấn viên và đào tạo viên làm việc cho các tổ chức phi lợi nhuận trên toàn cầu, đồng thời kết nối Người nhận tài trợ với các chuyên gia được đề xuất thông qua Danh bạ chuyên gia được chứng nhận của chúng tôi.
2 L’Annuaire 1993 montre qu’il y a eu en moyenne 9 553 pionniers permanents et auxiliaires en France, soit une proportion de 1 pionnier pour 12 proclamateurs.
2 Thật là khích lệ làm sao khi đọc thấy trong sách “Niên giám 1993” (1993 Yearbook / Annuaire 1993) rằng tại Hoa-kỳ đã có trung bình 106.031 người khai thác đều đều và phụ trợ, tỷ lệ là một người khai thác cho mỗi 8 người tuyên bố (tại Úc: 5.793, tỷ lệ 1 / 9; tại Pháp: 9.553, tỷ lệ 1 / 12; tại Gia-nã-đại: 11.229, tỷ lệ 1 / 9).
“ Les mots me manquent pour vous dire ma reconnaissance, à vous, mais aussi à Jéhovah, pour l’Annuaire 2002.
“Không lời nào có thể diễn tả được lòng biết ơn của tôi đối với các anh và Đức Giê-hô-va về cuốn Niên giám 2002.
NET masquent automatiquement certaines informations d'enregistrement pour les recherches effectuées dans l'annuaire WHOIS, même si la protection de la vie privée est désactivée.
NET sẽ tự động ẩn đi một số thông tin đăng ký trong thư mục tra cứu WHOIS, ngay cả khi bạn tắt tính năng bảo vệ quyền riêng tư.
À Séville (Espagne), j’ai eu recours à l’aide d’un réceptionniste d’hôtel, à l’annuaire local du téléphone et à une carte de la ville pour m’aider à trouver l’église locale des saints des derniers jours.
Ở Seville, Tây Ban Nha, nhờ nhân viên tiếp tân ở khách sạn, sổ niên giám điện thoại địa phương và một bản đồ của thành phố nên tôi đã tìm ra nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau địa phương.
“ J’ai lu votre histoire dans l’Annuaire 2002.
“Tôi có cơ hội đọc về những kinh nghiệm của các anh trong cuốn Niên giám 2002.
Selon l’annuaire déjà cité (Jane’s Fighting Ships 1986- 87), 52 nations disposent au total d’une panoplie de 929 sous-marins, 30 porte-aéronefs, 84 croiseurs, 367 destroyers, 675 frégates, 276 corvettes, 2 024 vedettes d’attaque rapide , et de milliers d’autres bâtiments militaires.
Theo sách Jane’s Fighting Ships 1986-87 (Tàu chiến của Jane năm 1986-87) hiện nay có 929 tàu ngầm, 30 hàng không mẫu hạm, 84 tuần dương hạm, 367 khu trục hạm, 675 tiểu khu trục hạm, 276 hải phòng hạm, 2.024 hải đỉnh tấn công chớp nhoáng và hằng ngàn chiến hạm khác đang hoạt động tích cực trong 52 nước.
Discussion basée sur l’Annuaire 2014, page 123, paragraphe 2, à page 127, paragraphe 3 ; et page 169.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2012, trang 3-6.
L’intérêt suscité par ces discours a conduit à l’ouverture en Espagne d’un bureau qui a été placé “ sous la surveillance de George Young ”, comme le rapporte l’Annuaire des Témoins de Jéhovah 1978.
Các bài giảng này đã khiến nhiều người chú ý, và kết quả là một văn phòng chi nhánh được thiết lập ở Tây Ban Nha “dưới sự hướng dẫn của anh George Young”, như được ghi lại trong Niên Giám 1978 của Nhân Chứng Giê-hô-va (Anh ngữ).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annuaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.