coq trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coq trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coq trong Tiếng pháp.

Từ coq trong Tiếng pháp có các nghĩa là gà trống, gà, hạng ga, dậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coq

gà trống

noun (Gallinacé mâle)

Je crois que nos coqs chanteraient plus doucement sur un autre toit.
Ta nghĩ những con gà trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác.

noun

Je crois que nos coqs chanteraient plus doucement sur un autre toit.
Ta nghĩ những con trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác.

hạng ga

noun (thể dục thể thao) hạng ga (quyền Anh)

dậu

Xem thêm ví dụ

C'était utilisé pour des combats de coqs.
Nó được dùng cho việc chọi .
Des coqs, des clodos... tout ce qu'il a sous la main.
Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được.
» Et aussitôt un coq chanta.
Ngay lúc ấy thì gà gáy.
Pierre, ce soir même avant que le coq ne chante... tu m'auras renié trois fois.
Peter, đêm nay trước khi gà gáy, anh sẽ phủ nhận 3 lần là anh biết tôi.
Par exemple, avec un peu d’imagination, vous constaterez que Hon Ga Choi, le rocher des Deux Coqs, ressemble effectivement à deux coqs en train de combattre.
Thí dụ, nếu bạn vận dụng trí tưởng tượng của mình, bạn sẽ thấy đảo Hòn Gà Chọi thật trông giống hai con gà đang chọi nhau.
Après avoir entendu le coq chanter, il “ sortit dehors et pleura amèrement ”. — Mat.
Và hẳn chúng ta đều cảm động khi đọc về lời tường thuật lúc Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su.
Exemples : Promotion d'actes de cruauté envers les animaux à des fins de divertissement, comme les combats de chiens et de coqs
Ví dụ: Quảng bá hành động ngược đãi đối với động vật vì mục đích giải trí, chẳng hạn như chọi hoặc chọi chó
" Les queues de coq ont une fin amère.
" Đuôi trống có vị đắng ở cuối.
Restons pour voler la tête de Coq.
Hãy ở thêm vài ngày rồi trộm cái " đầu gà " kia.
Jésus regarde Pierre, et Pierre se rappelle ce que Jésus lui a dit quelques heures plus tôt : « Avant qu’un coq chante, tu me renieras trois fois.
Chúa Giê-su nhìn Phi-e-rơ, và ông nhớ lại vài giờ trước đấy, ngài đã nói với ông: “Trước khi gà gáy, anh sẽ chối bỏ tôi ba lần”.
Surtout maintenant qu'elle s'est attachée à cette saleté de vieux coq irlandais qu'est Frank.
Đặc biệt là bây giờ, khi cô ta quay lại với thằng già nhát chết Frank.
75 Alors Pierre se souvint que Jésus avait dit : « Avant qu’un coq chante, tu me renieras trois fois+.
75 Phi-e-rơ nhớ lại lời Chúa Giê-su đã nói: “Trước khi gà gáy, anh sẽ chối bỏ tôi ba lần”.
Une fois de l'autre côté, le trio donna la huitième place au Mouton, qui avait été le plus agréable et le plus encourageant, suivi par le Singe et le Coq.
Khi chúng đến bờ bên kia, cả ba quyết định nhường vị trí thứ tám cho cừu, con vật hiền hòa nhất trong bọn, sau đến khỉ và gà trống.
M. Hawkins assistera le maître-coq,
Chàng trai trẻ Hawkins sẽ làm việc trong bếp ăn của chúng ta, ông SlLVER.
À la fin, le coq chante
Cuối cùng con gà gáy
À Ladder, ce sont les gens qui réveillent les coqs.
Ồ, không, ở Ladder, người ta thức dậy theo gà trống gáy.
Le maître-coq?
Làm đầu bếp à?
Parce qu'il ne pas un coq.
Vì hắn không có dương vật.
La capacité du coq doré de pondre des œufs chaque jour pourrait avoir évolué pour profiter de ces rares festins et pour augmenter leur population lorsque la nourriture était abondante.
Khả năng đẻ trứng hàng ngày của loài rừng có thể là sự tiến hóa để tận dụng lợi thế của những bữa tiệc hiếm có này, làm tăng số lượng cá thể khi thức ăn phong phú.
Les Grecs anciens utilisaient les coqs de combat comme source d'inspiration pour les jeunes soldats.
Người Hy Lạp cổ dùng gà trống chiến như một ví dụ truyền cảm hứng cho các binh sĩ trẻ.
J’avais une poule qui m’a donné un coq et une autre poule.
Em nuôi một con gà mái, nó đẻ ra một con trống và một con mái khác.
Il y a des plumes de coq sur ma robe et je ne sais pas du tout d’où elles viennent.
Khắp áo chùng của em dính đầy lông gà trống mà em không biết làm sao lại như vậy.
Comment peut-on voler la tête de Coq?
Trộm " đầu gà " như nào đây?
De nos jours, les combats de chiens, de coqs, de taureaux, et les sports violents sont courants dans certains pays.
Ngày nay tại một số quốc gia, đấu chó, đá , đấu bò và những môn thể thao bạo lực đã trở nên rất thông thường.
Mais Jésus a indiqué qu’il pourrait venir plus tard, c’est-à-dire « au chant du coq, ou tôt le matin ».
Tuy nhiên, Chúa Giê-su cho thấy ngài có thể đến muộn hơn, vào lúc “bình minh hay sáng sớm”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coq trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.