coque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coque trong Tiếng pháp.

Từ coque trong Tiếng pháp có các nghĩa là vỏ, mảnh vỏ, khung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coque

vỏ

noun (vỏ (tàu thủy, máy bay)

L'holographie donne la coque intacte.
Theo ảnh giao thoa, vỏ bọc còn nguyên

mảnh vỏ

noun (thực vật học) vỏ cứng, mảnh vỏ)

khung

noun (khung (xe ôtô)

Xem thêm ví dụ

La coque tient le coup.
Tính toàn vẹn của cấu trúc vẫn được bảo toàn.
La coque portait également les traces de nombreux impacts indiquant que les obus de 14 pouces du King George V avaient rebondi sur la ceinture blindée du cuirassé allemand.
Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính.
Votre Pixel Stand peut recharger votre téléphone à travers la plupart des coques de trois millimètres d'épaisseur maximum.
Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm.
Donc, je voulais savoir si c'était possible de faire cela à un niveau industriel, alors nous avons fait un grand bateau avec une grande voile, et avec une coque très légère, gonflable, de très petite surface, pour que nous ayons un très bon rapport de taille et de puissance.
Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực
” Autrement dit, la coque est asymétrique : le flanc droit est plus étroit que le gauche de 24 centimètres.
Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét.
J'irai regarder sous la coque.
Anh phải xuống phía dưới để coi qua.
Si la coque était percée par un obus, une mine marine, une torpille ou une collision, en théorie, les compartiments étanches seraient inondés mais le navire ne coulerait pas.
Nếu lườn tàu bị thủng bởi bất cứ nguyên nhân nào, đạn pháo, thủy lôi, ngư lôi hay do va chạm; trên lý thuyết chỉ có một khu vực bị ngập nước và con tàu có thể sống sót.
Assurez-vous que les accessoires de l'appareil, de type coque ou étui, sont exempts de composants métalliques.
Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại.
Les sauveteurs passeront nécessairement par la coque...
Tôi muốn nói, nếu có sự giúp đỡ nào thì nó sẽ tới từ vỏ tàu.
Le nouveau modèle (appelé M4 mais rebaptisé M5 pour éviter la confusion avec les M4 Sherman) a également reçu une coque remodelée avec des plaques de blindage inclinées et le déplacement des trappes d’accès du pilote sur le dessus de la coque.
Các mô hình mới (ban đầu được gọi là M4 nhưng lại tên M5 để tránh nhầm lẫn với các Sherman M4) cũng có một thân xe được thiết kế lại với tấm Glacis dốc và chỗ lái xe chuyển lên trên.
Les bouteilles étaient toutes cassées par terre, les voiles et les coques des bateaux balancées au milieu.
Chai lọ, tất cả vỡ tan nằm la liệt trên sàn, những lá buồm và thân tàu ngổn ngang trong đó.
Votre téléphone peut se recharger lentement ou pas du tout, selon la composition de votre coque.
Tùy vào chất liệu của ốp lưng điện thoại mà điện thoại có thể sạc chậm hoặc không sạc được.
Et la coque, vous la ferez sauter comment?
Rồi ông đá cái đáy tàu ra rồi bơi vô bờ, hả?
Coque de qualité premium en polycarbonate moulée par injection
Vỏ nhựa PC được sản xuất theo công nghệ ép phun cao cấp
C'est là qu'on se sépare de la coque arrière, et on se retrouve en chute libre.
Đó là khi chúng tôi tách khỏi vỏ đuôi tàu, và đang rơi tự do.
Des pièces en acier transversales et longitudinales constituent le cadre des navires Kaiser Friedrich classe III, les tôles en acier de la coque étant rivées sur le cadre.
Các khung thép ngang và dọc được sử dụng để cấu tạo nên cấu trúc của lườn tàu lớp Kaiser Friedrich III, và các tấm thép được đinh tán vào các cấu trúc khung đó.
ouvrez tous les sas et sortez sur la coque.
Mở tất cả nắp tàu và im lặng tiến lên boong!
«Ces deux coques sont fabriquées en tôle d’acier dont la densité par rapport à l’eau est de sept, huit dixièmes.
Hai vỏ tàu được làm bằng thép tấm có tỷ trọng bảy phẩy tám.
Elle n’a ni proue ni poupe, ni quille ni gouvernail ; elle n’a pas non plus de coque arrondie.
Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong.
Mis à part les coques des croiseurs Seydlitz et Lützow, la liste définitive de la commande comprenait également la livraison du Prinz Eugen et des plans du cuirassé Bismarck,.
Ngoài lườn của các tàu tuần dương Seydlitz và Lützow, danh sách đặt hàng sau cùng còn bao gồm việc chuyển giao tàu tuần dương Prinz Eugen và các kế hoạch của thiết giáp hạm Bismarck.
Il a juste fait un trou dans la coque des Russes parce qu'il ne voulait pas partager les ingrédients du vaccin.
Ông ta xé một lỗ trên thân tàu bọn Nga để lẫn tránh vì không muốn chia sẻ các thành phần vắc-xin.
Les USS Sterett et O'Bannon tirèrent également plusieurs salves à courte portée dans les superstructures du Hiei et peut-être une ou deux torpilles dans sa coque qui accrurent les dégâts avant que les deux destroyers ne s'échappent dans les ténèbres.
Hai chiếc Sterett và O'Bannon cũng bắn tầm gần vào thượng tầng chiếc Hiei, và có lẽ phóng một hay hai ngư lôi vào thân chiếc Hiei khiến nó bịhỏng nặng hơn, trước khi hai khu trục hạm này chạy vào bóng đêm.
Ils peuvent même briser l’enveloppe rigide de fruits à coque !
Thậm chí chúng có thể đập vỡ các hạt cứng ra!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.