coqueluche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coqueluche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coqueluche trong Tiếng pháp.

Từ coqueluche trong Tiếng pháp có các nghĩa là ho gà, bệnh ho gà, người được ưa chuộng, Ho gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coqueluche

ho gà

noun

et n’avait pas encore reçu son premier vaccin contre la coqueluche.
và con bé chưa được tiêm phòng bệnh ho gà lần đầu.

bệnh ho gà

noun

et n’avait pas encore reçu son premier vaccin contre la coqueluche.
và con bé chưa được tiêm phòng bệnh ho gà lần đầu.

người được ưa chuộng

noun (thân mật) người được ưa chuộng)

Ho gà

noun

et n’avait pas encore reçu son premier vaccin contre la coqueluche.
và con bé chưa được tiêm phòng bệnh ho gà lần đầu.

Xem thêm ví dụ

IL EST la coqueluche des bambins du monde entier.
TRẺ EM trên khắp thế giới mến mộ ông.
Je dois vous dire que Sara est la coqueluche de la maison.
Tôi chỉ muốn nói Sara rất được yêu quí ở đây.
Les vaccins ont éradiqué de la planète des maladies graves comme la variole et ont réduit significativement la mortalité due à d'autres maladies comme la rougeole, la coqueluche, la polio et beaucoup d'autres.
Chủng ngừa diệt những bệnh khủng khiếp như đậu mùa và đã giảm tỷ lệ tử vong một số bệnh khác như bệnh sởi ho gà, cúm và nhiều hơn nữa.
J'ai aussi entendu le coqueluche de la glace dans l'étang, mon grand camarade de lit dans cette partie du
Tôi cũng nghe thấy tiếng gà băng trong ao giường lớn của tôi, đồng bào trong một phần của
L'un d'eux a chopé la coqueluche.
Có một đứa mới bị đau học tuần trước.
D'autres scientifiques ont développé des techniques pour utiliser les mélanophores comme biosenseurs, et pour une détection rapide de la coqueluche (basée sur la découverte que la toxine de la coqueluche bloque l'agrégation de pigment dans les mélanophores de poissons).
Các nhà khoa học khác đã phát triển kỹ thuật sử dụng các tế bào melanophore như cảm biến sinh học, và để phát hiện bệnh nhanh chóng (dựa trên việc phát hiện rằng các khối độc tố của bệnh ho gà ngăn chặn sự tập hợp sắc tố trong tế bào melanophore ở cá).
Bennelong, un jeune Américain, qui passe ses journées sur la plage, deviendra la coqueluche de la société anglaise.
Bennelong, một người Mỹ trẻ đã dành cả ngày trên bãi biển, sẽ trở thành bánh mì nướng của xã hội Anh.
Elle deviendra vite la coqueluche de l'école!
Cô bé sẽ trở thành học trò nổi tiếng nhất ngay thôi.
Il y a 75 ans, mon grand-père, un jeune homme, est entré dans une tente qui avait été transformée en salle de cinéma comme celle-ci et est tombé éperdument amoureux d'une femme qu'il a vu sur l'écran : Mae West en personne, la coqueluche des années 30, et il ne l'a jamais oubliée.
Khoảng 75 năm trước, ông tôi, một chàng trai trẻ, bước vào một chiếc lều đã được cải tạo thành một rạp chiếu phim như thế này, và ông ấy đã đem lòng yêu người con gái ông nhìn thấy trên màn bạc: không ai khác, nàng Mae West, kiều nữ của những năm 30, và ông không tài nào quên được cô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coqueluche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.