correcteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correcteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correcteur trong Tiếng pháp.

Từ correcteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiệu chỉnh, người chấm bài, người chữa bài, người sửa bản in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correcteur

hiệu chỉnh

adjective

Le sujet n'a plus besoin de verres correcteurs.
Đối tượng không còn cần dùng kính hiệu chỉnh.

người chấm bài

adjective

người chữa bài

adjective

người sửa bản in

adjective

Xem thêm ví dụ

* Quel conseil donneriez-vous à quelqu’un pour l’aider à abandonner des choses qui ne sont ni bonnes, ni correctes ?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Ainsi, le collège des anciens dans son ensemble présente toutes les qualités nécessaires pour veiller correctement sur la congrégation de Dieu.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Pour les macros d'affichage, les impressions ne sont pas correctement comptabilisées par des outils de suivi des impressions Ad Manager ou tiers.
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
En nous efforçant de comprendre, d’assimiler et de pratiquer les principes corrects de l’Évangile, nous devenons spirituellement plus autonomes.
Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh.
Pour libérer de l'espace et permettre à votre appareil de fonctionner correctement, n'hésitez pas à supprimer les fichiers inutiles et à effacer les données mises en cache.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
La couleur est correcte, cependant.
Màu thì cũng ổn.
Nous avons passé des heures et des heures avec nos plaignants et nos experts, à tenter de trouver des façons d'expliquer ces concepts simplement mais correctement.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
Voici donc, enfin, une entreprise qui essaie de faire correctement les choses.
Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn.
Des groupes de massorètes à Babylone et en Israël ajoutèrent des signes diacritiques aux consonnes pour indiquer l’accentuation correcte et la bonne vocalisation.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
" Sans doute vous êtes un peu difficile de voir dans cette lumière, mais j'ai obtenu un mandat et il est toutes correctes.
" Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác.
Les faits montrent qu’aujourd’hui dans le monde beaucoup de jeunes, au sortir de l’école, ont encore du mal à écrire et à parler correctement ainsi qu’à résoudre les problèmes d’arithmétique les plus simples; en outre, ils n’ont qu’une vague connaissance en histoire et en géographie.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Le terme “correct” désigne ici ce qui convient, ce qui est satisfaisant.
Tự điển Webster định nghĩa chữphải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
(Actes 8:35.) Philippe ‘ exposait correctement la parole de la vérité ’.
(Công 8: 35) Phi-líp đã “lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”.
L'agressivité correctement canalisée compense bien des failles.
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
ont exposé les faits au public et expliqué correctement le point de vue biblique sur le sang.
đặc biệt được phát hành nhằm giúp người ta biết sự thật và hiểu quan điểm của Kinh Thánh về máu.
Une fois le fichier importé, les identifiants correctement traités qu'il contient sont considérés comme des membres de leurs segments respectifs lors du ciblage de l'inventaire.
Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo.
Cette situation ne trouverait-elle pas son origine dans le fait que nous ne formons pas nos étudiants correctement ?
Nhưng liệu lí do cho việc này có phải là ta đang không đào tạo sinh viên theo đúng cách?
Cela ne nous semble pas correct pour des raisons difficiles à expliquer.
Điều đó chỉ có vẻ sai trái đối với những lí do khó giải thích mà thôi.
La traduction était correcte?
Cô chắc không dịch sai chứ?
Dictionnaires de correcteur orthographique : vous n'avez plus besoin de copier vos dictionnaires de correcteur orthographique chaque fois qu'une nouvelle version de Google Ads Editor sort.
Từ điển kiểm tra chính tả: Bạn không cần phải sao chép từ điển kiểm tra chính tả của mình mỗi lần có phiên bản Google Ads Editor mới nữa.
Et nous ne prendrons de bonnes décisions que si notre esprit reçoit des renseignements corrects et s’il est exercé à évaluer ces renseignements (Proverbes 2:1-5).
(Châm-ngôn 2:1-5) Dù vậy, vì sự bấp bênh của đời sống, chúng ta có những quyết định không được như ý.
Les instructeurs doivent avoir foi qu’en guidant et en encourageant correctement les élèves, ceux-ci pourront comprendre les Écritures, apprendre à reconnaître les points de doctrine et les principes, expliquer l’Évangile aux autres et mettre en pratique les enseignements de l’Évangile.
Các giảng viên nên có đức tin rằng với sự hướng dẫn và khuyến khích thích hợp, các học viên có thể hiểu thánh thư, học cách nhận ra các giáo lý và nguyên tắc, giải thích phúc âm cho những người khác, và áp dụng những điều giảng dạy của phúc âm trong cuộc sống của mình.
Ce n'est pas correct.
Thế không ổn.
Si la note associée au débit de vos annonces est "Médiocre" ou "Correct", vous pouvez procéder à des audits d'annonces d'éditeur pour Lighthouse afin de tenter de l'améliorer.
Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correcteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.