correspondance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ correspondance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correspondance trong Tiếng pháp.
Từ correspondance trong Tiếng pháp có các nghĩa là thư từ, mục lai cảo, mục thư từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ correspondance
thư từnoun (sự trao đổi thư từ) Et si vous voulez lire la correspondance complète, Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ |
mục lai cảonoun (sự trao đổi thư từ; thư từ; mục thư từ; mục lai cảo (trong tờ báo) |
mục thư từnoun (sự trao đổi thư từ; thư từ; mục thư từ; mục lai cảo (trong tờ báo) |
Xem thêm ví dụ
Ton test ADN ne montre aucune correspondance. Kết quả xét nghiệm DNA không khớp? |
Ce n'est pas facile de se confier à quelqu'un par correspondance. Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ. |
Charles Russell échangea une correspondance avec le capitaine Smith, dont l’intérêt pour la Bible ne cessa de croître. Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh. |
Dans ma correspondance avec elle... nous cherchions à établir des choses définitives... et c'est toi qui es venue... qui m'a apporté du provisoire. Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du. |
Il s'agit du type de correspondance par défaut pour vos mots clés à exclure. Đây là loại đối sánh mặc định cho từ khóa phủ định. |
Afin de découvrir comment nous exploitons les fichiers de données que vous importez pour le ciblage par liste de clients et d'en savoir plus sur le processus de mise en correspondance, reportez-vous à l'article suivant : Comment Google utilise les données du ciblage par liste de clients. Để biết thêm thông tin về cách Google sử dụng các tệp dữ liệu mà bạn tải lên cho Đối sánh khách hàng và cách quy trình đối sánh hoạt động, hãy đọc Cách Google sử dụng dữ liệu Đối sánh khách hàng. |
Lorsque vous créez une règle, activez l'envoi en révision manuelle pendant une période limitée. Cela permet de tester la règle, d'évaluer les correspondances qu'elle génère et de l'ajuster en fonction. Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần. |
Il a quitté le Bureau du service et a été affecté à la correspondance, puis au jardin. Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược. |
Si une correspondance est trouvée, vous verrez un avis de marque de commerce : Nếu khớp, bạn sẽ nhìn thấy thông báo nhãn hiệu: |
Étant donné que plusieurs règles de tarification sont en vigueur pour les demandes à tailles multiples, aucune règle de tarification ne peut être attribuée aux demandes sans correspondance. Vì quy tắc đặt giá nhiều kích thước có hiệu lực với yêu cầu nhiều kích thước, nên hệ thống không thể áp dụng quy tắc đặt giá nào với yêu cầu chưa được đối sánh. |
Correspondance à une droiteComment Vừa dòngComment |
Lors de la recherche d'une création, le centre de vérification des annonces peut trouver des correspondances d'annonces et des correspondances visuelles. Trong quá trình tìm kiếm, Trung tâm xem xét quảng cáo có thể tìm thấy quảng cáo đối sánh cũng như quảng cáo đối sánh hình ảnh cho nội dung mà bạn đang tìm kiếm. |
Remarque : Vous devez importer un fichier PNG d'origine si vous souhaitez voir les correspondances provenant de sources d'annonces Open Bidding. Lưu ý: Bạn phải tải tệp PNG gốc lên nếu muốn xem kết quả đối sánh từ các nguồn quảng cáo Đặt giá thầu mở. |
Les élections des villes hôtes des Jeux olympiques de la jeunesse d'été de 2010 et Jeux olympiques de la jeunesse d'hiver de 2012 ont été faites par un vote par correspondance des membres du CIO. Lựa chọn chủ nhà cho Thế vận hội Trẻ Mùa hè 2010 và Thế vận hội Trẻ Mùa đông 2012 được thông qua việc gửi phiếu bầu của các thành viên IOC. |
Modifier la liste de correspondance des touches Sửa danh sách tổ hợp phím |
Voyant la détresse de Christian, Ryder s’adoucit suffisamment pour lui dire qu’Aaron a une attente de cinq heures à Salt Lake City pour avoir sa correspondance. Nhận ra nỗi khổ tâm của Christian, Ryder tiết lộ cho anh biết rằng chuyến bay của Aaron sẽ đỗ lại trong năm tiếng tại Thành phố Salt Lake. |
Il vous suffit d'inclure les informations concernant le type de correspondance et l'état à votre liste de mots clés pour qu'AdWords Editor ajoute, mette à jour et supprime les mots clés que vous spécifiez. Chỉ cần bao gồm thông tin loại so khớp và trạng thái trong danh sách từ khóa của bạn và AdWords Editor sẽ thêm, cập nhật và xóa từ khóa mà bạn chỉ định. |
Le principe est le suivant : dès la mise en ligne de votre contenu original sur YouTube, nous analysons toutes les vidéos publiées après la vôtre pour détecter si l'une d'entre elles constitue une correspondance. Sau đây là cách hoạt động của công cụ này: Khi bạn tải video gốc lên YouTube, chúng tôi sẽ quét tất cả các video được tải lên sau video của bạn để kiểm tra xem có bất kỳ video nào trong số đó có nội dung trùng khớp với video của bạn hay không. |
Selon le type de contenu et le mode de diffusion choisi, YouTube crée également une vidéo YouTube regardable, une référence pour la correspondance Content ID, ou les deux. Tùy theo loại nội dung và phương thức phân phối đã chọn của bạn, YouTube cũng tạo video trên YouTube có thể xem được, tham chiếu để đối sánh Content ID hoặc cả hai. |
Il est important que vous soyez le premier créateur à publier le contenu sur YouTube (que ce soit en tant que vidéo publique, privée ou non répertoriée), car la date et l'heure de mise en ligne nous permettent de déterminer à qui adresser les correspondances. Điều quan trọng là bạn phải là người đầu tiên tải nội dung đó lên YouTube (ở chế độ công khai, riêng tư hoặc không công khai) vì chúng tôi sử dụng thời điểm tải video lên để quyết định xem người nào sẽ nhận được kết quả về video trùng khớp. |
Ad Exchange ajoute une ligne pour les "[Demandes d'annonces sans correspondance]". Celle-ci affiche une couverture de 0 %. Ad Exchange thêm một hàng cho tất cả "(Yêu cầu quảng cáo không được đối sánh)" và hàng này có "Mức độ phù hợp" là 0%. |
Elle avait trois secrétaires, et sa correspondance était assez volumineuse pour justifier ce nombre de scribes. Nàng có ba thư ký, và thơ tín của nàng khá nhiều để chứng minh cho con số của những người thư ký đó. |
Mes activités étaient très variées ; je pouvais aussi bien tondre la pelouse qu’expédier des publications aux 28 congrégations du pays, ou encore traiter la correspondance avec le siège mondial. Công việc của tôi liên quan đến rất nhiều điều, từ việc cắt cỏ và gửi các ấn phẩm cho 28 hội thánh đến việc liên lạc qua thư với trụ sở trung ương tại Brooklyn. |
Mettre en correspondance la propriété et les valeurs Merchant Center : Cách liên kết với các giá trị Merchant Center: |
Si ces données diffèrent trop souvent, nous cessons la mise à jour automatique des articles tant que le niveau de correspondance minimal n'est pas atteint. Nếu có quá nhiều lần những dữ liệu này không khớp nhau, chúng tôi sẽ dừng tự động cập nhật mặt hàng cho đến khi đạt đến mức độ khớp tối thiểu bắt buộc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correspondance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới correspondance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.