correction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correction trong Tiếng pháp.

Từ correction trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình phạt, lời nói nhẹ đi, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correction

hình phạt

noun

lời nói nhẹ đi

noun

sửa chữa

verb noun

Plusieurs corrections de l' ergonomie et amélioration générale de l' application
Nhiều sự sửa chữa khả năng sử dụng và điều chỉnh chung ứng dụng

Xem thêm ví dụ

Félicitations, vous êtes une nouvelle agente correctionnelle de Litchfield.
Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé.
La première fois que Santiago lui a parlé, Buenaventura l’a écouté avec l’intention de lui mettre une correction s’il ne lui donnait pas des preuves bibliques convaincantes de ce qu’il avançait.
Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói.
Les corrections et les commentaires sont les bienvenus.
Chúng tôi biết ơn về những lời phê bình góp ý và những điều cần sửa chỉnh.
Israël ne veut pas tenir compte de la correction (6-13)
Y-sơ-ra-ên không chịu nhận sự sửa phạt (6-13)
[Correction: Henry IV] (Rires) De la même époque : « Le sommeil est la chaîne dorée qui lie notre santé et notre corps.
[Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau."
Correction automatique des couleurs
Sửa chữa tự động
La correction de Jah procure le bonheur (12)
Sự sửa trị của Gia mang lại hạnh phúc (12)
Suit une période d’activité intense en traduction, en correction et en révision.
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọcsửa bản in, và tu chính.
Si leur cap n’était pas bon, ils trouvaient dans le ciel la correction à effectuer.
Nếu đi chệch, bầu trời sẽ chỉ cho họ đi lại đúng hướng.
Si nous y sommes ouverts, la correction nécessaire viendra de nombreuses manières et de nombreuses sources.
Nếu chúng ta sẵn lòng chấp nhận điều đó thì sự sửa đổi cần thiết sẽ đến dưới nhiều hình thức và từ nhiều nguồn gốc.
Il a été volontaire comme Imam de prison au centre correctionnel de Dearfield il y a 3 ans.
Hắn đã tình nguyện làm giáo sĩ nhà tù tại trung tâm cải huấn Dearfield 3 năm trước.
Un homme noir sur trois... a affaire avec le système correctionnel.
Mỗi 1 trong số 3 thằng da đen đều trải qua giai đoạn trong hệ thống trại cải tạo.
Corrections de bogues et augmentation de la vitesse de démarrage
Sửa chữa lỗi và cải tiến hiệu suất khởi chạy
La correction peut venir pendant que nous étudions les Écritures et que nos manquements, notre désobéissance ou simplement nos négligences nous sont rappelés.
Sự sửa phạt có thể đến khi chúng ta học thánh thư và được nhắc nhở về những điều thiếu sót, bất tuân hoặc chỉ là sự xao lãng.
Correction automatique des couleurs
Sửa chữa cán cân màu tráng
J'aimerais vous ficher une bonne correction mais j'ai un autre problème.
Tôi rất muốn hạ tầng công tác anh, nhưng tôi không thể.
Ils inventèrent à cet effet des méthodes arithmétiques pour effectuer des corrections mineures à la prédiction de la position des planètes.
Họ cũng đã phát minh ra phương pháp số học nhằm hiệu chỉnh những độ lệch nhỏ trong việc tiên đoán vị trí của các hành tinh.
“ Nous avons constaté qu’il n’y a pas qu’une méthode de correction qui vaille. Tout dépend des circonstances.
“Chúng tôi thấy không một biện pháp kỷ luật nào là tốt nhất, nó tùy vào hoàn cảnh.
Bien sûr, pour que la correction atteigne son but, elle ne doit pas être infligée avec colère.
Dĩ nhiên, để đạt hiệu quả, không nên kỷ luật con khi đang tức giận.
Qu’il m’inflige la correction à laquelle j’aspirais tant, pour qu’enfin je retrouve le sommeil.
Tôi mong cậu sẽ cho tôi sự trừng phạt mà tôi khát khao, như vậy có thể cuối cùng ban đêm tôi sẽ ngủ được.
Nous vous recommandons d'apporter de manière préventive toutes les corrections nécessaires aux expériences publicitaires avant que nous procédions à l'examen.
Tốt nhất là bạn nên ưu tiên khắc phục mọi trải nghiệm quảng cáo trước khi chúng tôi xem xét trang web đó.
7 Ce que vous endurez contribue à votre correction*.
7 Anh em cần chịu đựng, đó là một phần của sự sửa dạy.
” Dans ce contexte, le bâton de la discipline symbolise une forme de correction, quelle qu’elle soit.
Trong câu này, roi vọt tượng trưng cho một cách để sửa sai, dù dưới hình thức nào đi nữa.
Tout cela requiert des équipes de traduction et de correction pour chacune de ces langues.
Việc này đòi hỏi phải có ban thông dịch gồm có người dịch và người đọc bản thảo cho mỗi thứ tiếng.
Souvenez-vous : les cieux ne seront pas peuplés de personnes qui n’ont jamais fait d’erreurs mais de personnes qui ont reconnu qu’elles avaient dévié de leur trajectoire et qui ont effectué les corrections nécessaires pour retourner dans la lumière de la vérité de l’Évangile.
Hãy nhớ rằng: các tầng trời không phải sẽ đầy những người không bao giờ làm điều lầm lỗi, mà là những người nhận ra rằng mình đã đi sai đường và những người đã tự sửa đổi để quay trở về trong ánh sáng của lẽ thật phúc âm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới correction

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.