corresponsione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corresponsione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corresponsione trong Tiếng Ý.

Từ corresponsione trong Tiếng Ý có các nghĩa là thanh toán, Thanh toán, sự trả, sự trả tiền, số tiền trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corresponsione

thanh toán

(payment)

Thanh toán

(payment)

sự trả

(reciprocation)

sự trả tiền

(payment)

số tiền trả

(payment)

Xem thêm ví dụ

Si dice quindi che i prigionieri di guerra o gli schiavi sono stati riscattati quando vengono liberati in cambio della corresponsione di un determinato valore. . . .
Bởi vậy, người ta nói những tù binh hay những người nô lệ được chuộc lại khi họ được thả ra để đổi lấy một điều gì có giá trị...
Il Parlamento di Scozia ri-annesse poi la contea al Regno di Scozia nel 1472, a seguito della mancata corresponsione della dote per la moglie di Giacomo III, Margherita di Danimarca.
Quần đảo sau đó được sáp nhập vào Vương quốc Scotland năm 1472, sau việc trả của hồi môn không thành cho tân nương của James III là Margrete của Đan Mạch.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corresponsione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.