correlato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correlato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correlato trong Tiếng Ý.

Từ correlato trong Tiếng Ý có các nghĩa là tương quan, tương tự, thể tương liên, yếu tố tương liên, tương ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correlato

tương quan

(correlate)

tương tự

(correlative)

thể tương liên

(correlate)

yếu tố tương liên

(correlate)

tương ứng

(correlative)

Xem thêm ví dụ

Tali risultati indicano se le dichiarazioni correlate alla tua query di ricerca sono vere, false o "parzialmente vere" secondo la verifica dei fatti condotta dal publisher.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
O sono correlate negativamente?
Hay chúng liên hệ đối ngược với nhau?
Ecco perché tale passo della Padronanza dottrinale si trova anche nell’elenco dei riferimenti correlati a quest’ultimo argomento.
Vì thế, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này được liệt kê như là một đoạn tham khảo có liên quan trong đề tài đó.
Ad esempio, all'interno di Google Analytics tutti i nomi dei rapporti e i campi metriche e dimensioni correlati riflettono i nuovi nomi dei prodotti:
Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới:
* Argomento correlato: Come acquisire la conoscenza spirituale
* Đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết
PV1 è la forma che si riscontra più frequente e quella più strettamente correlata alla paralisi.
PV1 là dạng phổ biến nhất, và có mối quan hệ gần gũi nhất liên quan đến bệnh tê liệt.
L'altra è una domanda correlata: come facciamo a tenere sotto controllo questa situazione una volta risposto alla prima domanda.
Và một câu hỏi gần gũi là, làm sao kiểm soát được tình thế này khi chúng ta biết đáp án cho câu hỏi đầu tiên?
Ora è un buon momento per installare il serbatoio del liquido refrigerante e dei suoi componenti correlati
Bây giờ là thời điểm tốt để cài đặt các bồn chứa nước làm mát và các thành phần liên quan
Il quarto rapporto dell'IPCC del 2007 riporta alcuni dati sull'incremento nell'intensità dei cicloni tropicali nell'Oceano Atlantico settentrionale a partire dal 1970, correlato all'aumento delle temperature superficiali del mare, ma le previsioni a lungo termine sono complicate dalla qualità dei dati antecedenti l'inizio delle osservazioni satellitari.
Bản báo cáo mới của IPCC, có dấu hiệu cho thấy hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới tăng cường ở bắc Đại Tây Dương kể từ năm 1970, có sự tương quan với nhiệt độ bề mặt nước biển tăng (xem thêm en:Atlantic Multidecadal Oscillation), nhưng việc phát hiện xu hướng lâu dài thì phức tạp bởi độ tin cậy của các số liệu đo đạc trước khi có hệ thống vệ tinh giám sát.
Gesù parlò di due patti conclusi con i suoi discepoli e correlati fra loro, “il nuovo patto” e ‘un patto per un regno’.
Giê-su bàn luận đến hai giao ước liên hệ với các môn đồ ngài, “giao-ước mới” và “giao-ước ban nước” (Lu-ca 22:20, 28-30).
Altri, come gli “Atti di Pilato”, una parte del “Vangelo di Nicodemo”, si concentrano su personaggi correlati a questi avvenimenti.
Các ngụy thư khác, như truyện về Phi-lát (Acts of Pilate) là một phần của “Phúc âm Ni-cô-đem”, kể nhiều về những người liên quan đến các sự kiện trên.
7 Un aspetto strettamente correlato che merita attenzione è la progressiva applicazione nella propria vita di ciò che si impara.
7 Một điểm khác cần sự chú ý của chúng ta là sự áp dụng dần dần những gì chúng ta học được vào đời sống cá nhân.
Il poliomavirus delle cellule di Merkel è strettamente correlato al Simian virus 40 e al poliomavirus del topo; entrambi vengono utilizzati, da oltre 50 anni, come modelli animali per i virus tumorali.
Virus polyoma tế bào Merkel cũng có sự liên hệ mật thiết với SV40 và virus polyoma ở chuột mà đã được sử dụng như những mô hình tiêu biểu cho virus gây ung thư ở động vật trong hơn 50 năm qua.
Infatti, il termine "pornografia" è quasi sempre correlato a contenuti non adatti ai minori, mentre il termine "sesso" può anche significare "genere", in base al contesto in cui viene utilizzato.
Trong khi ‘porno’ hầu hết liên quan độc lập đến nội dung không an toàn cho gia đình, ‘sex’ cũng có thể có nghĩa là ‘giới tính’ - tùy theo hoàn cảnh từ này được sử dụng.
Riferimenti correlati: Giovanni 3:5; Atti 3:19–21
Các phần tham khao liên quan: Giăng 3:5; Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19–21
Include prodotti farmaceutici, vitamine, integratori e rivenditori correlati; non include risorse che forniscono informazioni sui farmaci.
Bao gồm các loại thuốc, vitamin, các chất bổ sung và các nhà bán lẻ có liên quan; không bao gồm các tài nguyên cung cấp thông tin về thuốc.
4 Questo dramma universale in corso di svolgimento affronta due questioni correlate: la sovranità di Geova e l’integrità dell’uomo.
4 Vở kịch vũ trụ gồm hai vấn đề liên hệ với nhau: quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và sự trung kiên của con người.
Sono strettamente correlati agli evenchi con cui condividono origini e cultura.
Người Even có quan hệ gần gũi với người Evenk về nguồn gốc và văn hóa.
Questo mostra che la corrispondenza non è del 99% ma è circa del 90%, in un ragionevole margine, quindi tutto, nella nuvola, è più o meno correlato.
Và điều này chỉ ra, không phải 99% mà là gần 99% tương quan ở một định mức hợp lý vậy gần như mọi thứ trong đám mây mù đều có tương quan.
Quantunque non ancora confermati da correlazioni morfologiche, i dati molecolari suggeriscono fortemente che i Foraminifera siano strettamente correlati ai Cercozoa e ai Radiolaria, entrambi comprendenti forme ameboidi con gusci complessi; questi tre gruppi costituiscono i Rhizaria.
Mặc dù vẫn chưa được chứng minh bằng các mối quan hệ hình thái, các dữ liệu phân tử đã cho thấy Foraminifera có quan hệ gần gũi với Cercozoa và trùng tia (Radiolaria), cả hai nhóm này cũng thuộc amip có vỏ phức tạp; 3 nhóm này hình thành nên giới Rhizaria.
Ultimamente ci interessano sempre più progetti in cui l'arte e la tecnologia si incontrano, dalla creazione di tracce audio e video correlate ad un determinato panorama alla progettazione di concerti interattivi.
Nhưng tới gần đây, chúng tôi càng ngày càng quan tâm tới những dự án mà nghệ thuật và công nghệ giao thoa, từ việc tạo ra âm thanh từ hình ảnh cụ thể và sự sắp đặt video để thực hiện những buổi hòa nhạc mang tính tương tác.
Abbiamo anche provato un approccio piu' intellettuale con il genoma di 13 organismi correlati, e abbiamo provato a compararli per vedere cosa avessero in comune.
Chúng tôi cũng cố gắng tiếp cận trực tiếp hơn với bộ gen của 13 sinh vật liên quan, và chúng tôi so sánh chúng, tìm kiếm điểm chung.
Il libro e i materiali correlati saranno resi disponibili in 27 lingue tra giugno e agosto 2010.
Quyển sách này và những tài liệu liên hệ sẽ có sẵn bằng 27 ngôn ngữ vào giữa tháng Sáu và tháng Tám năm 2010.
Articolo correlato:
Bài viết liên quan:
La diversità dei nomi associati con questa disciplina è correlata alle varie scienze ad essa associate.
Sự đa dạng các tên gọi gắn với môn khoa học này có liên quan đến một loạt các khái niệm có mối liên quan.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correlato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.