correttivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ correttivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correttivo trong Tiếng Ý.
Từ correttivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự điều chỉnh, để sửa chữa, sửa đổi, cứu chữa, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ correttivo
sự điều chỉnh(adjustment) |
để sửa chữa(remedial) |
sửa đổi(amendment) |
cứu chữa(remedy) |
sửa chữa(remedy) |
Xem thêm ví dụ
E'per un ponte correttivo nella bocca di uno dei suoi pazienti, Để làm răng giả cho bệnh nhân của mình, |
Se sentiremo la necessità di impartire loro dei consigli correttivi, sentiranno in essi il nostro amore e quello di Dio, non i rimproveri e il rigetto che permettono a Satana di allontanarli ancora di più. Và, nếu chúng ta cảm thấy cần phải đưa ra lời khuyên dạy sửa đổi thì họ sẽ cảm nhận được tình yêu thương của chúng ta và tình yêu thương của Thượng Đế trong lời khuyên dạy đó, chứ họ không cảm thấy đó là lời khiển trách và khước từ mà nếu điều này xảy ra có thể cho phép Sa Tan hướng dẫn họ rời xa hơn nữa. |
La disciplina correttiva impartita da Geova non ha mai l’esclusivo scopo di punire. Sự sửa phạt của Đức Giê-hô-va không bao giờ nhằm mục đích duy nhất là trừng trị. |
La sospensione offre un'ultima opportunità per verificare tutte le app e prendere le misure correttive necessarie a evitare la disattivazione dell'account. Điều này sẽ cho bạn cơ hội cuối cùng để xem lại tất cả các ứn dụng của mình và thực hiện các hành động chỉnh sửa cần thiết để tài khoản của bạn không bị vô hiệu hóa. |
Il filosofo francese Voltaire disse che l’umiltà è “la modestia dell’anima . . . il correttivo dell’amor proprio, come la modestia è il correttivo dell’orgoglio”. Văn hào người Pháp là Voltaire diễn tả sự khiêm nhường là “sự khiêm tốn của tâm hồn ... liều thuốc chữa bệnh kiêu ngạo”. |
Il nostro rapporto dipende dalla collaborazione con il Dipartimento Correttivo. Quan hệ của chúng ta phụ thuộc vào sự hợp tác của Sở Cải huấn. |
Persone che non giocano a molti videogiochi d'azione, che in effetti non passano molto tempo davanti allo schermo, hanno una capacità visiva normale o quella che chiamiamo da- correttiva- a- normale. Những người không chơi nhiều các trò chơi hành động, không thật sự bỏ nhiều thời gian trước màn hình, có trạng thái bình thường, hay chúng ta còn gọi là có thị lực bình thường. |
(b) Quali misure correttive può essere necessario prendere? (b) Có thể cần áp dụng biện pháp nào để sửa chữa? |
Quando essi scomparvero, tuttavia, non vi fu più alcun sistema di controllo e contrappesi, nessuna azione correttiva e, ben presto, le dottrine furono distorte o andarono perdute. Nhưng khi Các Sứ Đồ đã đi rồi thì không còn bất cứ hệ thống nào để ngăn chặn bất cứ người nào hoặc nhóm nào có nhiều quyền hành hoặc ảnh hưởng nữa, không còn sự giám sát nữa, và sớm muộn gì các giáo lý cũng bị bóp méo hoặc sai lạc. |
L’Espiazione di Gesù Cristo offre le perfette misure correttive e guaritrici per ogni corpo ferito, per ogni spirito danneggiato e per ogni cuore infranto. Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cung cấp các biện pháp tột bậc để sửa chữa và chữa lành cho mọi thể xác bị tổn thương, tâm hồn bị tổn hại, và tấm lòng đau khổ. |
E'andata li'per il riso o per i campi correttivi? Cô tới đó để trồng lúa hay đi trại cải tạo vậy? |
(Proverbi 13:20; 1 Corinti 15:33) Cerchiamo di notare con prontezza qualsiasi carenza e di prendere subito misure correttive. (Châm-ngôn 13:20; 1 Cô-rinh-tô 15:33) Mong sao chúng ta nhanh chóng nhận thấy và sửa đổi ngay những thiếu sót. |
Inoltre i giovani sono più soggetti a subire successivi interventi correttivi. Ngoài ra, những người trẻ rất có thể cần phải giải phẫu thêm sau này. |
Se ha commesso un errore, potrebbe darsi che Geova permetta che gli eventi si evolvano perché ritiene che la persona migliorerà e che non siano necessarie drastiche misure correttive?’ Nếu quả thật anh ấy sai, có thể Đức Giê-hô-va cho phép sự việc xảy ra như thế chăng vì Ngài cảm thấy rằng anh ấy sẽ cải tiến và những biện pháp sửa sai nghiêm khắc sẽ không cần thiết?’ |
I peccatori impenitenti ricevono da Dio la punizione giudiziaria, non una disciplina correttiva Những người phạm tội không ăn năn sẽ gánh lấy hình phạt của Đức Chúa Trời, chứ không phải sự sửa phạt |
Ho pagato io stesso il conto per il busto correttivo. Chính tôi đã chọn loại dây chằng đỡ vai. |
E devono imitare l’esempio di Dio anche provvedendo compassionevole disciplina, o addestramento correttivo. Và họ cũng phải bắt chước gương của Đức Chúa Trời là phải sửa phạt với lòng trắc ẩn hoặc dạy bảo để chỉnh đốn (Thi-thiên 103:10, 11; Châm-ngôn 3:11, 12). |
Dopo aver visto che le ottiche correttive di Hubble funzionavano bene, l'allora direttore dello Space Telescope Science Institute, Robert Williams, decise di concedere una frazione sostanziale del suo tempo DD per lo studio di galassie distanti. Sau khi hiệu chỉnh quang học của Hubble đã cho thấy có hoạt động tốt, Robert Williams, Giám đốc lúc đó của Viện, đã quyết định dành một phần đáng kể thời gian DD của mình trong năm 1995 để nghiên cứu các thiên hà xa xôi. |
In questo versetto non è forse sottinteso che quando è necessario bisogna impartire disciplina correttiva? Chẳng phải câu Kinh Thánh này có ý nói rằng sự sửa phạt là cần thiết hay sao? |
In tal modo i figli ricevono “disciplina”, cioè istruzione correttiva. Như thế, con cái được “sửa-phạt”, hay được dạy dỗ để sửa chữa. |
Fu senz’altro una punizione divina, ma non una disciplina correttiva. Tất cả điều này không phải là sự sửa phạt, nhưng quả là sự trừng phạt của Đức Chúa Trời. |
Un paio di settimane dopo un intervento chirurgico correttivo, Loida fu mandata a casa. Hai tuần sau phẫu thuật hiệu chỉnh, Loida được về nhà. |
E se sembra ci sia bisogno di altre misure correttive, abbiate fiducia che Geova li guiderà perché facciano ciò che è giusto e retto. — Galati 6:10; 2 Tessalonicesi 3:13. Còn như có gì khác cần phải sửa đổi, hãy tin tưởng rằng Đức Giê-hô-va sẽ hướng dẫn các trưởng lão để làm điều tốt và đúng.—Ga-la-ti 6:10; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13. |
Così, avendo a cuore il benessere spirituale dei fratelli di Corinto, Paolo agì prontamente e scrisse alla congregazione dando consigli correttivi. Do đó, vì quan tâm nhiều đến tình trạng thiêng liêng của các tín đồ ở đó, Phao-lô đã hành động nhanh chóng và viết lời khuyên để chỉnh đốn hội thánh. |
(Ebrei 12:5-7) Perciò, come amico fedele che aveva a cuore il bene futuro della congregazione, Paolo non si trattenne dal dare consigli correttivi. (Hê-bơ-rơ 12:5-7) Do đó, là người bạn trung thành với lòng luôn luôn vì lợi ích lâu dài của hội thánh, Phao-lô đã không ngần ngại cho lời khuyên chỉnh đốn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correttivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới correttivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.