correttamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correttamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correttamente trong Tiếng Ý.

Từ correttamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là phù hợp, đúng cách thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correttamente

phù hợp

verb

đúng cách thức

adverb

Xem thêm ví dụ

Sempre che abbiate seguito i 29 passi correttamente, è pronta per la vasca.
Các bạn làm chính xác bước thứ 29 các bạn đã có một con thuyền.
Al concorrente vengono assegnati punti per ciascun caso di prova che il suo programma risolve correttamente, entro i limiti di memoria e di tempo assegnati.
Thí sinh được chấm điểm cho mỗi test mà chương trình chạy đúng, trong giới hạn bộ nhớ và thời gian cho phép.
In che senso si può correttamente dire che Gesù “sta” fin dal 1914?
Nói rằng Giê-su “chỗi-dậy” từ năm 1914 là thích hợp hiểu theo cách nào?
La Cronologia delle posizioni può funzionare correttamente solo se i Servizi di geolocalizzazione sono impostati su Sempre e l'opzione Aggiornamento app in background è attiva.
Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật.
I fatti mostrano che oggi nel mondo molti giovani quando terminano la scuola hanno ancora difficoltà a leggere e scrivere correttamente e a fare anche semplici operazioni aritmetiche, per non parlare della conoscenza assai vaga che hanno della storia e della geografia.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Per usarlo correttamente sono necessarie diligenza, obbedienza e perseveranza.
Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì.
Quando sua madre metteva uno dei suoi dischi preferiti, lui diceva correttamente: "Beethoven!"
Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!"
Anche se non vi sbarcò, fu il primo a determinare correttamente la posizione dell'isola.
Mặc dù ông không đổ bộ, ông là người đầu tiên đánh dấu vị trí chính xác của hòn đảo.
(Salmo 25:4, 5) Meglio comprendiamo il modo di pensare e di agire di Dio, più siamo in grado di valutare correttamente le nostre circostanze e di prendere decisioni con coscienza pura.
(Thi-thiên 25:4, 5) Càng hiểu rõ quan điểm và đường lối Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ càng biết cách đánh giá đúng hoàn cảnh của mình và quyết định mọi việc với lương tâm trong sạch.
Il profeta Joseph insegnò che se ascolterete le prime sensazioni spirituali agirete correttamente nove volte su dieci.17
Tiên Tri Joseph Smith dạy rằng nếu các anh chị em chịu nghe theo những thúc giục đầu tiên, thì các anh chị em sẽ làm được đúng chín trong số mười lần.” 17
Tuttavia, iniziarono: una persona, un pezzo di puzzle alla volta, trovando i pezzi dei bordi, impegnandosi a stabilire correttamente quest’opera divina.
Nhưng họ bắt đầu, từng người một, giống như từng mảnh hình ghép một, ghép hình ở các cạnh bên ngoài trước tiên rồi đến bên trong, thì việc thiết lập nền tảng là đúng đắn cho công việc thiêng liêng này.
Le lastre mostrano almeno dodici fratture che non sono mai guarite correttamente.
Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại.
Priscilla e Aquila “lo presero con sé e gli spiegarono più correttamente la via di Dio”.
Bê-rít-sin và A-qui-la “đem người về với mình, giãi-bày đạo Đức Chúa Trời cho càng kỹ-lưỡng hơn nữa”.
In ogni caso esaminato, gli ospiti malfunzionanti non si resettavano correttamente.
Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách.
Avete tre giorni per far funzionare correttamente la vostra arma.
Ngươi chỉ có ba ngày để làm cho súng của ngươi hoạt động được.
Se la pagina si apre, significa che un'estensione di Chrome non funziona correttamente.
Nếu trang này mở ra, tức là một tiện ích của Chrome đang hoạt động không đúng cách.
Non c'e'niente di cui avere paura, finche'rispondi correttamente alle mie domande.
Chẳng có gì phải sợ cả, miễn là cô trả lời những câu hỏi một cách chính xác.
Fortemente convinto di quest’ordine, abbozzò la tavola periodica degli elementi e predisse correttamente l’esistenza di altri elementi che all’epoca erano sconosciuti.
Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó.
E per aiutarlo a scrivere correttamente le parole si possono usare lettere magnetiche da disporre su una superficie metallica.
Có thể giúp con đánh vần bằng cách xếp chữ trên bảng.
Lui sottolineò, correttamente, che era tutto giusto ma i business hanno in realtà più processi al loro interno.
Ông đã chỉ ra chính xác rằng lý thuyết đó đúng nhưng kinh doanh thực ra có nhiều bước.
Qualsiasi pezzo con spigoli vivi ora sarà individuare correttamente contro la faccia posteriore della mandibola
Bất kỳ mảnh làm việc với cạnh sắc nét bây giờ sẽ xác định chính xác chống lại khuôn mặt sau của xương hàm
Perciò, per estensione, le parole di Paolo in Ebrei 4:12 si possono correttamente applicare anche alla Bibbia.
Vì thế, câu Phao-lô viết nơi Hê-bơ-rơ 4:12 cũng áp dụng cho Kinh Thánh.
Se invece la domanda non ha relazione con il materiale di studio o bisogna fare una ricerca per rispondere correttamente, può essere meglio considerarla dopo lo studio o in un secondo tempo.
Tuy nhiên, nếu câu hỏi không liên hệ gì đến bài học hoặc cần phải tra cứu để trả lời chính xác, có lẽ tốt hơn nên thảo luận sau khi học xong bài hoặc vào lần khác.
Per questo gli apostoli risposero correttamente: “Dobbiamo ubbidire a Dio come governante anziché agli uomini”. — Atti 5:28, 29.
Do đó, các sứ đồ đối đáp một cách đúng đắn: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta” (Công-vụ các Sứ-đồ 5:28, 29).
Oggi quasi tutti quelli che parlano greco trovano difficile comprendere correttamente il greco usato nella Bibbia.
Hầu hết người nói tiếng Hy Lạp thời nay nhận thấy rất khó để hiểu chính xác tiếng Hy Lạp trong Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correttamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.