corso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corso trong Tiếng Ý.

Từ corso trong Tiếng Ý có các nghĩa là con đường, dòng, dòng chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corso

con đường

adjective

Di dare un nuovo corso alla tua vita?
Đặt cuộc sống của anh trên con đường khác?

dòng

noun

Ma, se scendiamo la corrente, a che ci serve la macchina?
Nhưng nếu chúng ta đang đi xuôi dòng, tại sao chúng ta cần nổ máy?

dòng chảy

adjective

C'e'un prezzo per allontanarsi dal corso del fiume del tempo.
Có cái giá cho việc khi đi lạc khỏi dòng chảy thời gian.

Xem thêm ví dụ

Sembra logico che noi, che esistiamo in questo mondo, riusciamo, nel corso della nostra vita, ad assorbire intuitivamente quelle relazioni.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Nel corso degli anni, però, la stima che tuo figlio ha per te è rimasta la stessa?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
Nel corso dell'industrializzazione sovietica degli anni trenta, Čeljabinsk subì una rapida crescita.
Trong thời kỳ công nghiệp hóa của Liên Xô những năm 1930, Chelyabinsk trải qua thời kỳ tăng trưởng nhanh chóng.
Dopo tutto, ho letto la Bibbia e le pubblicazioni bibliche tante volte nel corso degli anni!”
Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”.
E sono arrivato primo nel mio corso, comunque.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.
Nel far questo Daniel ha seguito l’esempio di migliaia di ragazzi e ragazze che nel corso dei secoli hanno lodato Geova pubblicamente.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
FELICITY Chiamata in corso
May mà gọi kịp khi cô còn trong nước.
L'ultima notte del corso, io e un amico gli rubammo il berretto.
Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.
Chi crederebbe che c'è una guerra in corso.
Ai có thể tin là bên ngoài đang đánh nhau chứ.
Ci sono un paio di cose ancora in corso adesso che voglio portare alla vostra attenzione.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
Molti giovani adulti nel mondo si stanno indebitando per acquisire un’istruzione, solo per scoprire poi che il costo del corso di studi è più di quanto siano in grado di ripagare.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Avevano già corso sotto la pioggia, ma mai sotto una pioggia così forte.
Hai đứa đã nhiều lần chạy dưới mưa, nhưng chưa từng gặp mưa to thế này.
Nel corso del suo sviluppo, dagli anni 80 agli anni 90, la compagnia arrivò a possedere, tra gli altri, un Boeing 747.
Trong thập niên 1980 và 1990 hãng có 1 máy bay Boeing 747.
Un impatto avrebbe cambiato per sempre il corso della storia della Terra, e il destino dell'umanita'.
Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại.
La sua influenza ha cambiato il corso della mia vita con conseguenze positive eterne.
Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu.
Quali raffinamenti organizzativi sono stati fatti nel corso degli anni?
Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức?
6 Nel corso del XX secolo i testimoni di Geova si sono valsi di molte innovazioni tecnologiche per amplificare e accelerare la grande opera di testimonianza che si deve compiere prima che venga la fine.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
Questa gara è il corso di mezza maratona più veloce al mondo.
Cuộc chạy đua Marathon Thành phố New York là cuộc chạy đua đường dài lớn nhất thế giới.
A questo scopo, Egli ha tracciato per noi un corso che riporta a Lui e ha posto delle barriere che ci proteggeranno lungo il cammino.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Lavoro come assistente sociale e nel corso degli anni ho conosciuto molte famiglie, la maggior parte delle quali con problemi e grandi difficoltà.
Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn.
Basandoti sulla dottrina, sui principi e sulle informazioni che hai studiato e messo in pratica durante questo corso, rispondi a TRE delle sette domande seguenti.
Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này.
Quello che segue è un principio che si potrebbe individuare in questo passo: Se confidiamo nel Signore e facciamo la Sua volontà, Egli dirigerà il corso della nostra vita.
Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta.
La cosa straordinaria è che mi ha detto che ha tenuto articoli di giornale durante tutta la mia infanzia, che avevo vinto tra tutta la mia scuola, un concorso basato sulle parole, che avevo marciato con le Girl Scout, sapete, la sfilata di Halloween, che avevo vinto la mia borsa di studio, o tutte le mie vittorie sportive, e li usava, intratteneva, insegnando agli studenti del suo corso, di medicina della scuola di medicina di Hahnemann e Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Quindi, quando sommiamo i gas serra emanati nel corso della vita delle varie fonti di energia quella nucleare sta giù in basso con l'eolica e l'idroelettrica sotto l'energia solare e molto più in basso, ovviamente, di tutti i combustibili fossili
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.