strada trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strada trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strada trong Tiếng Ý.
Từ strada trong Tiếng Ý có các nghĩa là đường, phố, đường giao thông, đường phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strada
đườngnoun Il mio negozio è sulla strada principale della città. Tiệm của tôi ở trên đường chính trong thị trấn. |
phốnoun Ho sentito qualcuno per strada che mi chiamava. Tôi nghe thấy ai đó trên phố gọi tên tôi. |
đường giao thôngnoun (infrastruttura di trasporto destinata alla circolazione di veicoli terrestri) che costruisce strade, porti e ferrovie xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt |
đường phốnoun Ma poi ho fatto un pezzo sulla moda di strada, la moda dei ragazzi. Rồi tôi chuyển sang mảng này, thời trang đường phố, trẻ con đường phố. |
Xem thêm ví dụ
Siamo proprio sulla strada dai club alla metro. Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu. |
10 A Copenaghen, in Danimarca, un gruppetto di proclamatori ha dato testimonianza nelle strade attorno alle stazioni ferroviarie. 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
Di sicuro questi piedi sono progettati per camminare unicamente su pavimentazioni e strade assolutamente perfette. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
BG: Lei sembra suggerire che la strada da percorrere sia più spazio all'Europa, e non deve essere un discorso semplice in questo momento nella maggior parte dei Paesi europei. BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này. |
Così abbiamo verniciato la strada, posato un pavimentazione in ghiaia, e collegato il triangolo con le vetrine sulla Grand Avenue creando un nuovo grande spazio pubblico che è stato grande anche per gli affari sulla Grand Avenue. Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand. |
Una volta usciti dalla strada principale, una strada a due corsie ci porta in un campo geotermico. Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt. |
Ci stiamo facendo strada nella nuova economia. Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới. |
Stavano in un posto... un paio di strade piu'giu'. Họ sống ở cách đây mấy con phố. |
(Risate) Lungo la strada, avete perso qualcosa. (Tiếng cười) Dọc đường, bạn đánh rơi cái gì đó. |
Il Maggiore Gatling... ha scelto di proseguire per la sua strada. Chỉ là Gatling đi đâu đó thôi. |
La strada di casa è in salvo. Lối về nhà đã an toàn. |
Una chiamata anonima ha indicato alla polizia un parco giochi al 4700 sull'ottava strada ieri notte. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Immaginate di camminare lungo una strada ovunque in America quando un signore giapponese si avvicina e vi chiede: Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
Per illustrare quanto sia difficile capire se nel nostro intimo nutriamo pregiudizi, immaginate quanto segue: siete soli e state percorrendo una strada nel buio della notte. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Lungo le strade ci sono centinaia di bancarelle e venditori che espongono la loro merce: montagne di peperoncini rossi e verdi, cesti di pomodori maturi, mucchi di gombi (un baccello commestibile locale) oltre a radio, ombrelli, pezzi di sapone, parrucche, utensili da cucina e cataste di scarpe e vestiti di seconda mano. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Ho anche preso una multa per non aver fatto attenzione alla strada, lo sai. Tôi còn bị phạt tiền vì vượt đèn đỏ đấy. |
L'ISIL controlla il nord, le strade, i posti di blocco e le stazioni. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
Marzo, 1888 - io ero di ritorno da un viaggio ad un paziente ( per ora ho avuto tornato a Diritto civile ), quando la mia strada mi ha condotto attraverso Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Tenendo presenti le direttive del consiglio, il 16 maggio 1895 la parrocchia acquistò 10 ettari di terreno siti nella strada Malaja Gruzinskaja, area circondata da campi ed orti della periferia. Theo điều kiện đòi hỏi của Hội đồng thành phố, ngày 16 tháng 5 năm 1895 giáo xứ đã thương lượng mua khu đất 10 hecta (22 acre) ở phố Malaya Gruzinskaya, thời đó khu đất này vẫn còn ở ngoại ô thành phố, xung quanh là ruộng đồng và vườn cây. |
Ti sembra un'autostrada o strada qualunque? Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường? |
Su alcune strade di montagna strette e tortuose potrete ammirare panorami spettacolari, un continuo alternarsi di mare e terraferma. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
I venditori di noci di betel, a volte accompagnati dai figli, sistemano i loro banchi nei mercati pubblici o per le strade. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
Ma se i Netizens non possono andare online, scendono nelle strade. Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình. |
E che facevate sulla Strada Maggiore Occidentale? Vậy các vị làm gì ở Đại Đông lộ chứ? |
Spesso ce la ritrovavamo in giardino, sotto al sanguine, che guardava la strada come se aspettasse l'autobus. Bà thường dừng chân trong vườn trước nhà chúng tôi, đứng dưới gốc cây sơn thù du ngóng ra đường như đang chờ xe buýt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strada trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới strada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.