costaud trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costaud trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costaud trong Tiếng pháp.

Từ costaud trong Tiếng pháp có các nghĩa là mạnh, bền, khỏe mạnh mập mạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costaud

mạnh

adjective (nghĩa rộng) bền; mạnh)

Même un robinet costaud peut lâcher quelques gouttes.
Cả người mạnh mẽ nhất đôi khi cũng phải nhỏ vài giọt.

bền

adjective (nghĩa rộng) bền; mạnh)

khỏe mạnh mập mạp

adjective (thông tục) khỏe mạnh mập mạp)

Xem thêm ví dụ

Costaud!
Kinh khủng quá!
Ils étaient quatre, voire cinq costauds.
4 tên, có lẽ 5 tên.
Tout est de ma faute, Schtroumpf costaud.
Đó hoàn toàn là lỗi của tớ, Tí Đô.
et huit mecs costauds pour tirer.
và 8 người đàn ông lực lưỡng đứng trên kéo.
C'est incroyable, car il est tellement plus costaud que moi aujourd’hui, mais quand Derek est né, il aurait pu tenir dans la paume de la main.
Thật là thú vị bởi vì Derek to lớn hơn tôi rất nhiều nhưng khi Derek chào đời, cậu ấy chỉ vừa vặn lòng bàn tay của một người mà thôi.
Les filles sont costaudes là-bas.
Có rất nhiều đứa con gái mập mạp ở đó.
Doudoune " Costaud ".
Quần bò của Husky.
Je n'étais pas habituée à me trouver dans une pièce avec des hommes costauds et armés, qui me répétaient que je mentais, que je devais bien être coupable de quelque chose.
Tôi không quen ngồi trong những căn phòng có& lt; br / & gt; nhiều người đàn ông cao lớn và vũ trang tận răng và luôn phán rằng tôi đang nói dối& lt; br / & gt; rằng bạn đã làm điều gì đó xấu.
Le seul type assez costaud pour la réparer, c'est Big Al!
Người duy nhất có đủ sức mạnh để sửa lại con đường đó là Big Al!
C’était un garçon entier, costaud, plus grand et plus âgé qu’elle.
Cậu ta là một chàng trai mập lùn, vạm vỡ, to lớn hơn và nhiều tuổi hơn cô.
Le costaud, il vient pas?
Anh ta không vào nhà sao?
Tout le monde disait que De La Hoya était trop costaud et qu'il allait le massacrer.
Mọi người nói De La Hoya quá to lớn và sẽ xé xác cậu ấy.
Il y en a un très costaud, comme oncle Harry.
Và có một người lớn con, giống như chú Harry.
On l'appellait " Costaud " tu vois, parce qu'il ne l'était pas.
Giờ chúng tôi gọi là hắn là Butch, vì hắn đâu có cứng.
C'est incroyable, car il est tellement plus costaud que moi aujourd'hui, mais quand Derek est né, il aurait pu tenir dans la paume de la main.
Thật là thú vị bởi vì Derek to lớn hơn tôi rất nhiều nhưng khi Derek chào đời, cậu ấy chỉ vừa vặn lòng bàn tay của một người mà thôi.
Tu es plus costaud que tu ne le croyais
Chắc là anh mạnh hơn mình nghĩ.
Vous êtes costaud, vous pourriez manier un harpon.
Tôi thấy rằng một kẻ to con như anh cầm mũi lao và...
Il a des bras très costauds.
Anh ấy có cánh tay rất khỏe.
Je suis costaud mais pas aussi fort.
Tôi to vậy nhưng cũng không khỏe lắm.
Je ne voudrais pas perdre le collier du nouveau costaud du quartier.
Không muốn để vụ án này rơi vào tay mấy kẻ chân ướt chân ráo mới tới được.
Il est plus costaud, plus dur.
Anh ấy lớn hơn, khó khăn hơn.
Je croyais ça costaud.
Tôi thấy món này có vị bánh ngọt.
" Votre otage, est- il costaud?
" Thằng con tin của mày, có phải nhìn hắn cứng cáp không?
On dirait que votre mère a pris un grand costaud dans sont lit, pendant que votre père ne regardait pas.
Có vẻ như mẹ cậu... khi cha cậu không chú ý rồi.
Parce qu'il est plus costaud que moi?
Vì hắn lớn hơn tôi ư?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costaud trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.