costume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costume trong Tiếng pháp.

Từ costume trong Tiếng pháp có các nghĩa là y phục, bộ quần áo, bộ đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costume

y phục

noun

Je devrais mettre un costume, voler et sortir les chats des arbres?
Anh đoán anh có thể mặc y phục và bay vòng quanh bắt mèo kẹt trên cây.

bộ quần áo

noun (bộ quần áo (đàn ông)

C'est pas un costume.
Oh, đây không phải là bộ quần áo thường.

bộ đồ

noun

Eh bien, je trouve que ce costume grossit mes cuisses.
Tôi thấy mình thật mập trong bộ đồ thế này.

Xem thêm ví dụ

Il te faut une fille qui rentrera dans les costumes de Maureen.
Cậu phải tìm cho được 1 cô mặc vừa đồ Maureen.
Hé, tu es supposée être costumée!
Tưởng cậu mặc đồ hóa trang chứ.
Je n'ai pas tellement l'esprit quand il m'a fait renoncer l'un de mes nouveaux habits, parce que, Jeeves est jugement sur costumes est saine.
Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.
Et toi, un costume blanc, une rose rouge à la boutonnière.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Supprimons les costumes
Tại sao không dẹp hết quần áo đi?
Il n’est pas nécessaire d’imaginer un thème accrocheur dans le but de faire de ces moments quelque chose de particulièrement original ou mémorable; cela amènerait à imiter le monde, par exemple, dans ses réceptions avec bals costumés ou masqués.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
J'ai mis vos costumes à nettoyer.
Tôi cho người giặt mấy bộ đồ rồi.
Je suis dans un costume de castor.
Tôi đang mặc áo lông.
Au même moment, un homme bien habillé, en costume, est apparu au coin de la rue.
Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố.
Il était temps d'arrêter de porter ce costume ridicule.
Có lẽ đã đến lúc nên thôi mặc cái bộ đồ ngu xuẩn này.
Je devrais mettre un costume, voler et sortir les chats des arbres?
Anh đoán anh có thể mặc y phục và bay vòng quanh bắt mèo kẹt trên cây.
Mais j'ai pris des mois à assembler le costume le plus précis possible de Hellboy, des bottes à la ceinture aux pantalons à la main droite de la mort.
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong.
Le costume le plus applaudi remportera deux cents dollars, alors...
Trang phục được vỗ tay nhiều nhất sẽ nhận về 200 đô la, vậy nên...
Il y a un défibrillateur dans le costume.
Có một máy khử rung trong bộ độ.
* Les aides visuelles, les costumes et les exposés audio ou vidéo ne conviennent pas à la réunion de Sainte-Cène.
* Phần trình bày đồ vật để nhìn, y phục hóa trang và thiết bị truyền thông đều không phù hợp cho Lễ Tiệc Thánh.
C'était la cour des grands, comme la Mecque des costumes.
Đó là một huyền thoại lớn -- đó là thánh địa về trang phục.
Parce là, mes adversaires sont un génie milliardaire qui à construit son propre super-costume et un autre mec qu'elle connait depuis 4000 ans à qui elle est destinée.
Bởi vì bây giờ, tình địch của tôi là một tỷ phú thiên tài có thể tự làm một bộ giáp cho mình. và thêm cái gã nào đó mà cô ấy đã quen suốt 4000 năm người mà có định mệnh gắn liền với cô ấy.
Vêtu d’un costume, d’une chemise blanche et d’une cravate, il souriait.
Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt.
Costume masculin n'est pas nouveau pour moi.
Nam bộ trang phục là không có gì mới với tôi.
Un costume, noir.
1 bộ vét, màu đen
Insérez ici un costume d'Halloween.
Bỏ trang phục hoá trang Halloween vào đây
Vous remarquerez qu'il n'y a que des hommes graves en costume.
Bạn thấy đấy tất cả họ đều nghiêm nghị trong bộ vest đen.
Prospero donne un bal costumé où la mort vient déguisée.
Prospero tổ chức vũ hội hóa trang, nơi mà Thần chết sẽ đến trong lốt hóa trang.
En utilisant ce format populaire attrayant pour afficher une culture locale, traditionnelle, cette émission en fait accélère un renouveau d'intérêt pour la poésie Nabati, ainsi que pour les costumes, la danse et la musique traditionnelle.
Bằng cách sử dụng hình thức phổ biến độc đáo này cho nền văn hóa bản địa truyền thống, nó thực sự, đã tạo nên một sự hồi sinh của niềm ham thích thơ ca Nabati tại vùng Vịnh, kể cả những bộ lễ phục truyền thống và ca múa nhạc.
En se basant sur l'observation des rituels mayas modernes, Gronemeyer et MacLeod avancent que la stèle fait référence à une célébration dans laquelle une personne représentant Bolon Yokte' K'uh était habillée des costumes traditionnels et paradait autour du site,.
Dựa trên những quan sát các nghi thức hiện đại của người Maya, Gronemeyer và MacLeod đã xác nhận là tấm bia đề cập đến một lễ kỷ niệm, trong đó một người đóng vai 'K'uh Bolon Yokte' sẽ mặc lễ phục và diễu hành quanh một khu vực.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.