coton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coton trong Tiếng pháp.

Từ coton trong Tiếng pháp có các nghĩa là bông, gay go, Sợi bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coton

bông

noun

On traverse les nuages, on dirait du coton.
Máy bay đang đi qua mây, trông như cục bông vậy.

gay go

noun (thân mật) khó khăn, gay go)

Sợi bông

noun (fibre végétale qui entoure les graines des cotonniers « véritables » généralement transformée en fil qui est tissé pour fabriquer des tissus)

donc sur le prix du coton ou le prix du blé,
vào giá cả của sợi bông hay bột mì,

Xem thêm ví dụ

Deux fleuves d'Asie centrale servaient à l'ex-U.R.S.S. Pour irriguer les champs de coton imprudemment.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
L'énergie hydraulique fut introduite en Angleterre par John Lombe dans sa filature de soie à Derby en 1719, mais ce fut Richard Arkwright qui appliqua l'énergie hydraulique dans le processus de production de coton dans les années 1770.
Nhà máy tơ sử dụng năng lượng nước ở Anh được áp dụng bởi John Lombe tại nhà máy tơ lụa của ông ở Derby năm 1719 nhưng chính Richard Arkwright đã áp dụng năng lượng nước vào quá trình sản xuất bông trong những năm 1770.
En 1794, Whitney améliora simplement les machines existantes et breveta son " invention ": une petite machine utilisant un ensemble de cônes qui séparaient mécaniquement le grain de coton de sa fibre quand on tournait une manivelle.
Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên.
La plupart des foyers en Asie et en Inde possèdent un vêtement de coton.
Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton.
Et sur le dos du vieillard, il murmurait : — Ce pauvre Sariette file un mauvais coton
Và khi ông già quay đi thì ông ta lẩm bẩm: - Cái nhà ông Sariette tội nghiệp này ốm mất rồi
bon marché, à motifs, comme de la pulpe, apparemment et exprès sans forme, des robes légères en coton qu’on portait par dessus de sa chemise nuit,
Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ
On rapporte que des planteurs locaux lui auraient fait part de la difficulté de nettoyer le coton.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.
Ne dis pas qu'avec ses cheveux, il fait coton-tige sale. "
" Đừng có nói ra là tóc anh ấy làm anh ấy giống như chữ Q dơ dáy. "
Grâce aux teintures et aux étoffes nouvelles, les Romaines fortunées portaient leur stola (vêtement de dessus long et ample) en coton bleu d’Inde ou peut-être en soie jaune de Chine.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
On est resté toute la journée à cueillir du coton, sans se plaindre, sans pleurer, pendant qu'ils chantaient des choses comme:
Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát:
Un nouveau sandwich-coton-tige.
Giống như cả một loại sandwich mới.
Voici du pollen incrusté dans une chemise en coton, semblable à celle que je porte maintenant.
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.
Les grosses usines de Grande Bretagne et de Nouvelle Angleterre étaient gourmandes en coton pour produire des tissus à grande échelle.
Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc.
Plus besoin de coton-tiges?
Vậy thì, lấy tất cả ráy tai ra đi.
Et on a découvert, et l'OMS l'a repris à son compte, qu'un vêtement de coton propre replié huit fois, peut éliminer 80 pour cent des bactéries de l'eau qu'on y filtre.
Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc.
J’ai également récolté du coton, du raisin et de la luzerne, et j’ai irrigué les champs.
Tôi cũng đi hái bông gòn, nho, cỏ linh lăng và làm công việc dẫn thủy nhập điền.
Il fut remplacé par le Cotton Bowl Classic.
Nó cũng là sân nhà của Cotton Bowl Classic.
D'ici 2015, nous utiliserons 100 pour cent de meilleur coton.
Đến năm 2015, chúng tôi sẽ là 100 phần trăm tốt hơn bông.
Le gouvernement portugais force les fermiers mozambicains à cultiver du riz ou du coton pour l’exportation alors que ces cultures leur fournissent de faibles revenus.
Chính phủ Bồ Đào Nha buộc các nông dân Mozambique trồng lúa gạo hoặc bông để xuất khẩu, cấp tiền lời ít ỏi khiến nông dân khó khăn để chu cấp cho bản thân.
Leur méthode consistait à recruter des insulaires pour les faire travailler dans des plantations de canne à sucre ou de coton aux Samoa, aux Fidji ou en Australie.
Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc.
Thomas Heflin, surnommé « Cotton Tom » Heflin, politicien de l’Alabama, soutenu par le monde rural et le Ku Klux Klan
Thomas “Cotton Tom” Heflin là một chính khách và nhà hùng biện của đảng Cộng hòa.
Manchester poursuit la transformation du coton et, en 1913, 65 % du coton du monde est transformé dans la région.
Manchester tiếp tục gia công bông, và đến năm 1913, 65% vải bông của thế giới được sản xuất trong khu vực.
La grande majorité des usines de filage du coton se situe alors au sud du Lancashire et au nord du Cheshire, et Manchester est le siège d'une importante industrie de travail du coton, puis devient plus tard le plus important carrefour commercial pour les produits issus de cette industrie,.
Đại đa số việc xe sợi bông diễn ra trong các thị trấn phía nam Lancashire và phía bắc Cheshire, và Manchester trong một thời gian là trung tâm sản xuất lớn nhất về gia công bông sợi, và sau đó là thị trường lớn nhất thế giới về các mặt hàng bông.
Le travail est plus simple que pour le tabac ou le coton.
Các cửa hàng thuốc lá cao cấp hơn có xu hướng tập trung nhiều hơn vào xì gà và thuốc lào.
Chaque année quand s'annonce la récolte de coton, le gouvernement ferme les écoles, jette les gosses dans des bus direction les champs de coton pour ramasser le coton pendant trois semaines.
Hàng năm, đến mùa thu hoạch bông, chính phủ đóng cửa các trường học, tống lũ trẻ vào xe buýt, chở chúng đến các cánh đồng bông và ở đó ba tuần để thu hoạch bông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.