côtoyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ côtoyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ côtoyer trong Tiếng pháp.
Từ côtoyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là gần kề, gần như, đi dọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ côtoyer
gần kềverb (nghĩa bóng) gần kề; gần như) |
gần nhưadverb (nghĩa bóng) gần kề; gần như) |
đi dọcverb (đi dọc (theo) |
Xem thêm ví dụ
Dans la congrégation chrétienne, nous sommes à même de côtoyer des personnes qui vivent leur foi. Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính. |
Un autre exemple, que la plupart des croyants connaissent, est la difficulté de vivre avec un conjoint ou un membre de la famille non croyant, ou de côtoyer des collègues non croyants. Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác. |
Suivre les normes chrétiennes en matière de tenue modeste peut être une gageure pour les jeunes qui sont encore scolarisés ou les chrétiens qui, sur leur lieu de travail, sont amenés à côtoyer des personnes qui suivent les styles en vogue. Nếu bạn là một người trẻ còn đi học ở trường hoặc nếu việc làm ngoài đời khiến bạn gần gũi với những người sống theo kiểu thế gian, có thể là bạn thấy khó lòng theo sát tiêu chuẩn phục sức khiêm tốn của đạo đấng Christ. |
Les réunions de la congrégation — ainsi que les moments passés avant et après ces réunions — nous fournissent une excellente occasion de côtoyer de tels exemples. Cơ hội tuyệt vời để làm điều này là trò chuyện với họ trước và sau buổi nhóm họp của hội thánh. |
Nous devons aussi côtoyer d’autres chrétiens et assister aux réunions de la congrégation. Nó cũng bao gồm việc kết hợp với các tín đồ Đấng Christ khác và tham dự các buổi họp của hội thánh. |
Cela m’a rendu optimiste de côtoyer des personnes du monde entier et d’interagir avec elles. Kinh nghiệm sống và giao tiếp của cá nhân tôi với những người trên khắp thế giới đã làm cho tôi trở nên lạc quan. |
C’est en soi un privilège de les côtoyer et de tirer parti de leur connaissance ainsi que de leur expérience. Kết hợp với những người cao niên và tận dụng sự hiểu biết cũng như kinh nghiệm của họ là một đặc ân. |
Ça a été le signal d’alarme. Il fallait que j’arrête de les côtoyer, et c’est ce que j’ai fait. Đây là dấu hiệu cho thấy em không nên chơi với các bạn ấy nữa!”. |
N’êtes- vous pas heureux de côtoyer des hommes et des femmes qui, par fidélité à notre bon Roi, se revêtent de l’amour, ce “ lien d’union parfait ” ? — Colossiens 3:13, 14. Chẳng phải bạn biết ơn được ở gần những người vì trung thành vâng phục vị Vua nhân từ nên đã mặc lấy lòng yêu thương, là “dây liên-lạc của sự trọn-lành” hay sao?—Cô-lô-se 3:13, 14. |
1:19 ; 2:9). Étant donné que Jésus a côtoyé son Père pendant un temps incommensurable, il connaît la personnalité et la volonté de Dieu mieux que quiconque. Vì ở với Cha hằng hà sa số năm, Chúa Giê-su biết rõ bản tính và ý định của Đức Chúa Trời hơn bất cứ ai. |
Ces “foules” sans foi ne doivent pas être confondues avec les ʽam-haʼarèts, ou “peuple du pays”, que les chefs religieux orgueilleux refusaient de côtoyer, mais dont Jésus “eut pitié”. — Matthieu 9:36; Jean 7:49. Chúng ta không nên xem “dân-chúng” bất trung này là ʽam-ha·ʼaʹrets, hoặc “dân quê mùa”, mà những người kiêu ngạo lãnh đạo tôn giáo đã từ chối không giao thiệp, nhưng Giê-su thì cảm thấy “động lòng thương-xót” họ (Ma-thi-ơ 9:36; Giăng 7:49). |
” (Proverbes 27:3). Pour lutter contre le découragement et la fatigue, le mieux est de ne pas côtoyer ceux qui ressassent des pensées négatives et qui ont tendance à chercher les défauts des autres et à critiquer. (Châm-ngôn 27:3) Muốn vượt qua những cảm giác nản lòng và mệt mỏi, chúng ta nên tránh kết bạn với những người luôn có những ý nghĩ bi quan, khuynh hướng bắt lỗi và chỉ trích người khác. |
Dans le cadre de votre travail, êtes- vous amené à côtoyer des personnes de l’autre sexe ? Công việc ngoài đời có đòi hỏi bạn phải tiếp xúc với người khác phái không? |
Pendant plus de 10 ans, Joyce et moi avons eu le grand plaisir de côtoyer nos frères et sœurs de cette façon et de voir leurs progrès spirituels. Trong hơn mười năm, vợ chồng tôi vui mừng làm quen với nhiều anh chị em khác trong công tác này và rất khích lệ khi thấy sự tiến bộ của họ. |
J’ai eu le plaisir d’y côtoyer des frères et sœurs âgés, comme Alice Hart, dont le père, Tom Hart, a été, semble- t- il, le premier Témoin en Angleterre. Tôi đã vui thích được kết hợp với những người lớn tuổi ở đó, chẳng hạn như chị Alice Hart; cha chị là Tom Hart, rất có thể là Nhân-chứng đầu tiên ở nước Anh. |
À force de côtoyer le danger dans leur travail, certains adultes n’en ont plus la crainte. Một số người lớn không sợ nguy hiểm nữa khi công việc buộc họ thường tiếp cận những tình huống nguy hiểm. |
J'ai assez côtoyé Fantôme pour reconnaître un sombre-loup. Tôi ở với Ghost đủ lâu rồi nên nhìn là tôi biết đó là sói tuyết. |
J’ai eu le plaisir de côtoyer la famille du Béthel de Brooklyn et de tirer profit de l’expérience de frères qui s’occupaient de l’œuvre mondiale depuis de nombreuses années. Thật là sung sướng được ở với gia đình Bê-tên tại Brooklyn một lần nữa và rút tỉa thêm kinh nghiệm của những người đã nhiều năm trông coi các hoạt động tại trụ sở trung ương. |
Indéniablement, nous voyons la famine côtoyer l’abondance; nous avons connu les privations consécutives à la guerre et nous constatons que les disettes sévissent “dans un lieu après l’autre”, conformément aux prophéties. Thật chúng ta đã thấy sự đói kém giữa sự giàu sang, sự đói kém gây ra bởi chiến-tranh và sự đói kém tại “nhiều chỗ” đúng như lời tiên-tri. |
J’ai eu le privilège inestimable de côtoyer des frères oints. Kết hợp với các anh được xức dầu quả là một ân phước đặc biệt đối với tôi. |
Il amène à côtoyer des personnes qui aiment ce qui est droit et bon. Bạn được giao tiếp với nhiều người khác cũng yêu mến những điều đúng và tốt. |
Quand tu auras quitté la maison, il t’arrivera de côtoyer des gens (collègues de travail ou autres) impolis, indélicats ou égoïstes. Et ce sera énervant. Khi ra ở riêng, sẽ có lúc bạn phải tiếp xúc với những người khiến bạn bực mình, ví dụ như đồng nghiệp và người khác tỏ ra thô lỗ, vô ý tứ và ích kỷ. |
Peut-être que vous avez cotoyé trop de personnes timides et geignardes. Có lẽ là do cô đã giao thiệp với quá nhiều người rụt rè và hay than vãn. |
Les frères que j’ai côtoyés étaient très méthodiques dans leur activité en faveur de l’organisation. Những anh tôi từng phụng sự chung làm việc rất có tổ chức trong các nhiệm vụ được giao. |
23 Qu’il est agréable de faire partie du peuple de Jéhovah et de côtoyer des hommes et des femmes, des jeunes hommes et des jeunes filles, qui ont pour priorité d’aimer Dieu et de lui obéir ! 23 Thật là thích thú làm sao được có mặt trong vòng dân tộc của Đức Giê-hô-va và kết hợp với những người đàn ông và đàn bà, cũng như thiếu niên nam nữ, những người xem việc yêu thương Giê-hô-va Đức Chúa Trời và vâng lời ngài là điều ưu tiên trong đời sống! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ côtoyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới côtoyer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.