cou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cou trong Tiếng pháp.

Từ cou trong Tiếng pháp có các nghĩa là cổ, Cổ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cou

cổ

noun (Partie du corps (chez certains animaux dont l'homme) qui relie la tête au tronc.)

Quand je verrai cette maudite peste, je lui tordrai son cou inutile!
Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra!

Cổ

noun (région du corps située entre la tête et le reste du corps)

Mon cou et mon dos étaient cassés en six endroits.
Cổ và lưng bị gãy tại 6 chỗ

noun

Seul un casse-cou passe derrière une jument inconnue.
Chỉ những thằng khùng hay dân cờ bạc mới đi theo một con ngựa cái lạ, Tộc trưởng!

Xem thêm ví dụ

C'est ce cou de cygne.
Đó là cái cổ giống thiên nga đó.
- Non, mais toi, tu saignes au cou, dit mon petit frère en passant sa main sur ma blessure.
- Không, nhưng anh, thì anh đang chảy máu ở cổ, em tôi vừa nói vừa vuốt lên vết thương của tôi.
Quand je verrai cette maudite peste, je lui tordrai son cou inutile!
Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra!
La sœur avait mis ses mains autour du cou du père.
Các chị em đã đặt tay quanh cổ của người cha.
Et impossible de se tourner vers la ville, Berlin est endettée jusqu'au cou.
Với việc thành phố đã bị vây bọc hoàn toàn thì Berlin không thể cầm cự được lâu dài.
La girafe a le cou et les flancs ornés d’un treillis de lignes blanches formant des taches en forme de feuilles.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
Certains voient peut-être un cou et une tête, mais, croyez moi, c'est un bras.
Một vài người sẽ nhìn thành đầu và cổ, nhưng thật ra đó là cánh tay đấy.
Passez vos bras autour de mon cou et ne craignez rien.
Luồn hai cánh tay qua cổ tôi và đừng sợ gì hết.
D’abord, une chaîne d’or autour du cou.
Trước hết, một sợi dây chuyền vàng quanh cổ.
« Maintenant donc, pourquoi tentez-vous Dieu, en mettant sur le cou des disciples un joug que ni nos pères ni nous n’avons pu porter ?
“Vậy bây giờ, cớ sao anh em thử Đức Chúa Trời, gán cho môn đồ một cái ách mà tổ phụ chúng ta hoặc chính chúng ta cũng chưa từng mang nổi?
Des figures littéraires, Dorothy Parker, Robert Benchley et Robert Sherwood, les membres de la « Table ronde d'Algonquin », militèrent pour la transparence en venant au bureau le lendemain avec leurs salaires affichés sur des pancartes pendues au cou.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
Un rebelle lui serra le cou et lui brisa dans la gorge les louanges du Seigneur.
Một thiên thần phản loạn bóp cổ gã và đập tan trong họng gã những lời ca tụng Chúa.
Pouvez- vous ressentir que vous voulez juste prendre ces gars- là et leur tordre le cou?
Bạn thấy rằng bạn chỉ muốn bắt những người này và vặn cổ họ không?
Cinq jours plus tard, les dix marques sur mon cou venaient juste de disparaître, et j'ai enfilé la robe de mariée de ma mère, et je l'ai épousé.
Năm ngày sau, mười vết bầm trên cổ tôi đã hiện lên rõ, và tôi mặc chiếc váy cưới của mẹ tôi, và kết hôn với anh ta.
14 Pourtant, le Seigneur Dieu vit que son peuple était un peuple au cou roide, et il lui imposa une loi, la aloi de Moïse.
14 Tuy nhiên, vì Đức Chúa Trời thấy dân của Ngài là một dân cứng cổ, nên Ngài có chỉ định cho họ một luật pháp, đó là aluật pháp Môi Se.
Les plaies du cou dues aux piqûres indiquent que les veines de ses bras ont éclaté.
Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết.
Ainsi, une étude menée au Canada sur “des malades atteints de cancers de la tête et du cou a montré que ceux qui ont reçu une transfusion sanguine pendant l’extraction d’[une] tumeur ont ensuite subi une diminution notable de leur statut immunologique”.
Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990).
Mais la chose réellement la plus importante, la chose la plus profonde à propos de cette image, c'est qu'elle a été prise deux jours avant que je sois complètement paralysé du cou jusqu'aux pieds.
Nhưng điều quan trọng nhất, sâu sắc nhất về bức ảnh này là nó được chụp 2 ngày trước khi tôi bị liệt từ cổ xuống.
Tu sais quand tu te nourris sur le cou d'une personne et que leur artère bat toujours?
Anh biết cảm giác khi ta cắn vào cổ ai đó và động mạch của họ vẫn đập chứ?
Son cou était tordu.
Cổ của ấy bị xoắn lại.
Ils résidaient à Rome lorsque ce dernier a dit aux chrétiens de cette ville : “ Adressez mes salutations à Prisca et à Aquila mes compagnons de travail en Christ Jésus, qui ont risqué leur propre cou pour mon âme, et à qui non seulement moi, mais aussi toutes les congrégations des nations rendons grâces.
Khi họ đang sống ở Rô-ma, Phao-lô đã bảo các tín đồ Đấng Christ ở đó: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ, là hai người liều chết để cứu sự sống tôi; ấy chẳng những một mình tôi tạ ơn hai người, nhưng cả các Hội-thánh của dân ngoại nữa”.
Paolina, puisses-tu te rompre le cou en descendant mon escalier de marbre !...
Paolina, cầu cho mi té gãy cổ lúc đi xuống cầu thang bằng cẩm thạch của ta!...
Lorsqu’il parut devant lui, aussitôt il se jeta à son cou et se laissa aller aux larmes sur son cou, encore et encore ”.
Người ra mắt cha, ôm choàng lấy người và khóc một hồi lâu”.
La police retrouvait leurs corps, des marques de ponction sur leurs cous, comme des vampires.
Cảnh sát sẽ tìm thấy xác của chúng, và những vết châm trên cổ chúng, như của ma cà rồng vậy.
14 De sa main, il a assemblé mes transgressions pour en faire un joug et il les a attachées à mon cou.
14 Sai phạm của tôi buộc lại như ách, đan chặt với nhau bởi chính tay ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.